Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn du học, KOKORO đã làm thành công hàng nghìn bộ hồ sơ du học Nhật Bản, bài viết dưới đây KOKRO đưa ra danh sách các trường Nhật ngữ uy tín khi du học Nhật Bản. Danh sách này được tổng hợp dựa trên những tiêu chí phù hợp với du học sinh Việt Nam: học phí, chương trình giảng dạy, cơ sở vật chất, cơ hội việc làm, tỷ lệ đỗ COE.
Mục Lục
Danh sách thông tin các trường Nhật ngữ KOKORO liên kết
1. Danh sách các trường Nhật ngữ
Bạn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn trường Nhật ngữ khi đi du học Nhật Bản? Hãy tham khảo ngay danh sách 50 các trường Nhật ngữ mà KOKORO liên kết dưới đây.
Xem thêm: Trường Nhật Ngữ là gì? Các tiêu chí cần biết khi chọn trường
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ KOKORO LIÊN KẾT |
||||
STT |
KHU VỰC |
TÊN TRƯỜNG |
PHÂN LOẠI NHÓM TRƯỜNG |
KỲ TUYỂN SINH |
1 | Tokyo (Nippori) |
AKAMONKAI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 1 |
Tháng 1, 4, 7, |
2 | Tokyo (Shinjuku) |
MCA JAPANESS LANGUAGE SCHOOL |
1 |
Tháng 1, 4, 7, |
3 |
Tokyo |
HỌC VIỆN NHẬT NGỮ FPT |
2 | Tháng 4, 10 |
4 |
Tokyo |
SYSTEM TOYO GAIGO JAPANESE LANGUAGE SCHOOL |
2 |
Tháng 1, 4, 7, |
5 |
Tokyo | SUN – A INTERNATIONAL ACADEMY | 2 | Tháng 4, 7, 10 |
6 |
Tokyo |
NEWGLOBAL LANGUAGE SCHOOL |
2 |
Tháng 1, 4, 7, |
7 |
Tokyo | INTERNATIONAL SCHOOL OF BUSINESS (ISB) |
1 |
Tháng 4, 10 |
8 |
Tokyo |
SHINWA GAIGO ACADEMY |
2 |
Tháng 1, 4, 7, |
9 |
Tokyo |
EASTWEST ACADEMY |
2 | Tháng 4, 10 |
10 |
Tokyo |
SAMU JAPANESE LANGUAGE SCHOOL |
1 |
Tháng 1, 4, 7, |
11 |
Osaka, Kobe, Tokyo |
KYOSHIN LANGUAGE ACADEMY GROUP | 3 |
Tháng 1, 4, 7, |
12 |
CHIBA (Cạnh |
MEISEI INSTITUTE OF CYBERNETICS JAPANESE LANGUAGE DEPARTMENT |
1 |
Tháng 4,10 |
13 |
CHIBA (Cạnh |
TOKYO JAPAN LIBERAL ARTS COLLEGE – TOKYO JLA | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
14 |
CHIBA | MATSUDO INTERNATIONAL SCHOOL | 1 |
Tháng 1, 4, 7, |
15 |
CHIBA (Cạnh Tokyo) |
ONLY ONE GROUP |
2 |
Tháng 1, 4, 7, |
16 |
CHIBA (Cạnh |
MEIYUU JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 3 | Tháng 4, 10 |
17 |
CHIBA (Cạnh Tokyo) |
KEN SCHOOL OF JAPANESE LANGUAGE | 3 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
18 |
SAITAMA | TOKYO NICHIGO | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
19 |
SAITAMA (Cạnh Tokyo) |
YAMATE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
20 |
SAITAMA | YONO GAKUIN JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 4, 7, 10 |
21 |
SAITAMA | TOUA INTERNATIONAL LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 4,7, 10 |
22 |
SAITAMA | MUSASHI URAWA JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE | 2 | Tháng 4,7, 10 |
23 |
SAITAMA | HEISEI INTERNATIONAL EDUCATION ACADEMY | 3 | Tháng 4, 10 |
24 |
SHIZUOKA | MT. FUJI JAPANESE LANGUAGE | 2 | Tháng 4,7, 10 |
25 | SHIZUOKA | A.C.C. INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE |
2 |
Tháng 4,7, 10 |
26 |
KANAGAWA (YOKOHAMA) |
IWATANI COLLEGE OF BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 1 | Tháng 4, 10 |
27 |
KANAGAWA (YOKOHAMA) |
ASUKA GAKUIN LANGUAGE INSTITUTE | 1 | Tháng 4,7, 10 |
28 |
KANAGAWA (YOKOHAMA) |
YOKOHAMA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 3 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
29 |
HOKKAIDO | HOKKAIDO NIHONGO GAKUIN SAPPORO HONKO | 3 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
30 |
NAGOYA | ARMS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 4, 10 |
31 |
NAGOYA | NAGOYA AIUEO INTERNATIONAL SCHOOL | 2 | Tháng 1,4,7,10 |
32 |
GIFU | SUBARU LANGUAGE SCHOOL (GIFU) | 3 | Tháng 4, 10 |
33 |
KYOTO | KYOTO MINSAI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
34 |
KOBE | KOBE INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE ACADEMY (KIJ) | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
35 |
KOBE | SUBARU KOKUSAI GAKUIN | 3 | Tháng 4, 10 |
36 |
OSAKA | OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL (miễn giảm học phí dựa theo năng lực tiếng Nhật , điểm thi đại học) | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
37 |
OSAKA | MERIC JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
38 |
HIROSHIMA, KAGAWA | ANABUKI COLLEGE | 2 | Tháng 4, 10 |
39 | OSAKA | OSAKA FOREIN LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 4, 7, 10 |
40 |
OSAKA | OSAKA INTERNATIONAL LANGUAGE INSTITUTE | 2 | Tháng 4, 7, 10 |
41 |
NARA | YAMATO INTERNATIONAL JAPANESE ACADEMY | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
40 | HIROSHIMA | HIROSHIMA YMCA COLLEGE | 2 | Tháng 4, 10 |
43 |
HIROSHIMA | HIROSHIMA INTERNATIONAL BUSINESS COLLEGE | 2 | Tháng 4, 10 |
44 |
OKAYAMA | OKAYAMA INSTITUTE OF LANGUAGES | 2 | Tháng 4, 10 |
43 | KITAKYUSHU – FUKUOKA |
SUBARU OHARA CAR COLLEGE | 2 | Tháng 4, 10 |
46 |
FUKUOKA | FUJI INTERNATIONAL ACADEMY | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
47 |
TOKYO, OSAKA, SAGA | HUMAN ACADEMY JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 1 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
48 |
TOKYO (Shinjuku) |
TOSHIN LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
49 |
TOKYO (Nakano) |
TOKYO NAKANO LANGUAGE SCHOOL | 2 | Tháng 1, 4, 7, 10 |
50 |
IBARAKI | JAPANESE LANGUAGE SCHOOL TSUKUBA SMILE | 2 | Tháng 4, 7, 10 |
Phân loại nhóm các trường Nhật ngữ
Hiện nay, chỉ khoảng 600 trường Nhật ngữ được Hiệp hội xúc tiến giáo dục tiếng Nhật công nhận. Việc lựa chọn các trường Nhật ngữ uy tín không phải là việc dễ dàng. Đặc biệt khi lượng du học sinh tại Nhật tăng cao và Chính phủ Nhật quyết định đóng cửa một số các trường Nhật ngữ. Ngoài 50 trường ở trên, KOKORO còn liên kết rất nhiều các trường Nhật ngữ khác.
Nhóm 1
- Điểm trung bình học bạ >= 7 (đối với trường ở khu vực Tokyo, Osaka)
- Điểm trung bình học bạ từ 6,5 ~ 7 (đối với trường ở khu vực Chiba, Saitama, Kanagawa (Yokohama), Aichi(Nagoya)).
- Điểm trung bình học bạ từ 6 ~ 6,5 (đối với các khu vực còn lại).
- Trường tiếng là 1 năm 3 tháng, trường đại học và senmon là 2 năm
Nhóm 2
- Điểm trung bình học bạ từ 6,5 ~ 7 (đối với trường ở khu vực Tokyo, Osaka)
- Điểm trung bình học bạ từ 6 ~ 6,5 (đối với trường ở khu vực Chiba, Saitama, Kanagawa (Yokohama), Aichi
(Nagoya)) - Điểm trung bình học bạ > =6 (đối với các khu vực còn lại)
- Trường tiếng là 1 năm 3 tháng, trường đại học và senmon là 2 năm (2+)
Nhóm 3
- Điểm trung bình học bạ từ 6 ~6,5 (đối với trường ở khu vực tokyo, osaka)
- Điểm trung bình học bạ từ >=6 (đối với trường ở khu vực Chiba, Saitama, Kanagawa (Yokohama), Aichi
(Nagoya)) - Điểm trung bình học bạ từ từ 5,5 ~ 6,0 (đối với các khu vực còn lại)
- Về hạn visa 1 năm 3 tháng ( gia hạn visa khó) hoặc hạn visa 6 tháng
Trên đây là thông tin cơ bản của các trường Nhật ngữ tốt tại Nhật Bản mà KOKORO liên kết. Những thông tin trên sẽ giúp bạn nắm được kiến thức đầy đủ và có sự chuẩn bị tốt hơn cho quá trình du học. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn thông tin hữu ích trên hành trình du học Nhật Bản. Đặc biệt, khi bạn đến với KOKORO, nơi đây chính là chiếc cầu nối giúp bạn có cơ hội tuyệt vời, bạn có thể nhanh chóng cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình và chuẩn bị một tinh thần tốt nhất cho cuộc sống, học tập tại đất nước mặt trời mọc.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào hãy liên hệ ngay 1800.646.886 để được tư vấn kỹ hơn về du học Nhật Bản nhé. Du học Nhật Bản không khó, có KOKORO lo! KOKORO luôn đồng hành cùng bạn trên mọi cung đường.
NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ VỀ DU HỌC NHẬT BẢN
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.