Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

Đại học Hanyang, một cơ sở giáo dục tư nhân tại Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính đặt tại Seoul và Gyeonggi. Với hơn 33,000 sinh viên đang theo học, Hanyang được biết đến với vị trí hàng đầu về số lượng cựu sinh viên nắm giữ vai trò CEO tại các công ty và doanh nghiệp liên doanh. Cùng KOKORO tìm hiểu thêm về ngôi trường này nhé!

Đại học Hanyang
Đại học Hanyang

1. Giới thiệu về trường  đại học Hanyang

1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Hanyang

Tên tiếng Anh của trường: Hanyang University

» Tên tiếng Hàn của trường: 한양대학교

» Năm thành lập của trường: 1939

» Số lượng sinh viên của trường: khoảng 34,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn của trường: khoảng 6,920,000 KRW/ 1 năm

» Phí KTX của trường: khoảng1,685,000KRW/6 tháng

  • Seoul Campus: số 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: số 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website của trường: hanyang.ac.kr

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Hanyang

Đại học Hanyang
Đại học Hanyang

Tên gọi Hanyang bắt nguồn từ thủ đô Seoul dưới triều đại Chosun. Triết lý và phương châm giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý”.

Đại học Hanyang có nguồn gốc từ trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, cơ sở tại Ansan của trường được thành lập. Hanyang cũng là một trong những trung tâm tham gia vào dự án Nghiên cứu và Phát triển quốc gia, và là trường đầu tiên tại Hàn Quốc chuyên về kiến trúc và kỹ thuật. Trường hiện có 34,633 sinh viên theo học tại 24 khoa ở cấp đại học và 18 khoa ở cấp cao học, thuộc hai cơ sở Seoul và ERCIA.

Với mạng lưới hơn 300,000 cựu sinh viên hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau, vào năm 2015, Hanyang dẫn đầu về số lượng cựu sinh viên giữ chức vụ CEO tại các công ty và doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, trường xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học toàn cầu và có quan hệ hợp tác với hơn 76 quốc gia. Hàng năm, Hanyang tiếp nhận hơn 2,000 du học sinh quốc tế

1.3 Đặc điểm của trường đại học Hanyang

Các thành tựu đáng chú ý của Đại học Hanyang qua những con số:

  • Xếp hạng 156 trong danh sách các trường đại học tốt nhất thế giới (QS World University Rankings, 2022).
  • Xếp hạng 24 trong số các trường đại học hàng đầu châu Á (QS World University Rankings, 2022).
  • Xếp hạng 51 trong lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022).
  • Xếp hạng 106 trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022).
  • Xếp hạng 195 trong lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022).
  • Xếp hạng 184 trong lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022).
  • Đứng thứ 4 trong bảng xếp hạng các trường đại học tại Hàn Quốc năm 2022 (cơ sở Seoul) theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc.
  • Đứng thứ 14 trong bảng xếp hạng các trường đại học tại Hàn Quốc năm 2022 (cơ sở ERICA) theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Hanyang

2.1 Chương trình giảng dạy tiếng Hàn

a. Thông tin

Thời gian học Nội dung tiết học  Học phí
Từ thứ 2 đến thứ 6

Sáng: 9h – 13h00

Chiều: 14h – 18h00

  • Học tổng hợp cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết thông qua sử dụng giáo trình chính
  • Đọc và nắm bắt nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc thông qua việc tìm hiểu các giáo trình phụ với nội dung đa dạng – Tiết học trải nghiệm văn hóa: 1 lần mỗi 10 tuần
  • Học phí: khoảng 7,120,000 KRW/1 năm
  • Phí xét hồ sơ: khoảng 100,000 KRW
  • Gi áo trình: khoảng 55,000 KRW

b. Học bổng

Đại học Hanyang
Đại học Hanyang
Học bổng Điều kiện năng lực Học phí
Học bổng trường Hanyang Sinh viên đạt tỷ lệ chuyên cần, các điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)
  • Hạng 1: khoảng 400,000 KRW
  • Hạng 2: khoảng 300,000 KRW
  • Hạng 3: khoảng 200,000 KRW
Học bổng dành cho anh chị em Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột Giảm khoảng 10% học phí
Working-Scholarship Sinh viên làm việc với vai trò là người hỗ trợ của SNS và quảng bá cho Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên nền tảng SNS của mỗi nước và hỗ trợ cho việc dịch thuật Tùy vào các giờ làm việc và vai trò của từng sinh viên

2.2 Chương trình đào tạo cử nhân (đại học)

a. Chương trình

  • Trường đại học Hanyang có tỏng cộng 96 khoa hệ đào tạo cử nhân-đại học và 87 khoa dào tạo hệ sau đại học (thạc sỹ).
  • Phí nhập học: khoảng 195,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Khoa Kỹ thuật
  • Ngành Kiến trúc
  • Ngành  Kỹ thuật kiến trúc
  • Ngành  Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Ngành  Hoạch định đô thị
  • Ngành Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Ngành Điện tử viễn thông
  • Ngành Phần mềm máy tính
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Ngành  Kỹ thuật điện & y sinh
  • Ngành  Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Ngành Kỹ thuật hóa học
  • Ngành Kỹ thuật sinh học
  • Ngành Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Ngành Kỹ thuật năng lượng
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Ngành Kỹ thuật công nghiệp
khoảng 5,727,000 KRW
Khoa Nhân văn
  • Ngành Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngành Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngành  Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngành Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngành Lịch sử
  • Ngành Triết học
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Khoa học xã hội
  • Ngành Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Ngành Xã hội học
  • Ngành Truyền thông
  • Ngành Du lịch
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Sinh thái con người
  • Ngành Trang phục & dệt may
  • Ngành Thiết kế trang trí nội thất
  • Ngành Dinh dưỡng thực phẩm
khoảng 5,061,000 KRW
Khoa Khoa học tự nhiên
  • Ngành Toán
  • Ngành Hóa
  • Ngành Lý
  • Ngành Khoa học cuộc sống
khoảng 5,061,000 KRW
Khoa Khoa học chính sách
  • Ngành Chính sách
  • Ngành Quản trị chính sách
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Kinh tế & tài chính
  • Ngành Kinh tế & tài chính
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Kinh doanh
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Quản trị tài chính
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Âm nhạc
  • Ngành Thanh nhạc
  • Ngành Sáng tác
  • Ngành Piano
  • Ngành Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Ngành Nhạc cụ dàn nhạc
khoảng 6,435,000 KRW
Khoa Nghệ thuật & giáo dục thể chất
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Ngành Công nghiệp thể thao
khoảng 5,061,000 KRW
  • Ngành Phim ảnh
  • Ngành Nhảy
khoảng 5,740,000 KRW
Khoa Quốc tế học
  • Ngành Quốc tế học (tiếng Anh)
khoảng 4,344,000 KRW

ANSAN CAMPUS

Khoa Kỹ thuật
  • Ngành Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Ngành Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Ngành Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Ngành Kỹ thuật điện tử
  • Ngành Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Ngành Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Ngành Kỹ thuật sinh học – nano
  • Ngành Kỹ thuật Robot
khoảng 5,455,000 KRW
Khoa Điện toán
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Ngành Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
khoảng 5,455,000 KRW
Khoa Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngành Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngành Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Ngành Nhân loại học văn hóa
  • Ngành Văn hóa, nội dung digital
  • Ngành Trung Quốc học
  • Ngành Nhật Bản học
  • Ngành Pháp học
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Truyền thông
  • Ngành Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Ngành Xã hội học thông tin
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Kinh tế & kinh doanh
  • Ngành Kinh tế
  • Ngành Quản trị kinh doanh
khoảng 4,344,000 KRW
Khoa Thiết kế
  • Ngành Thiết kế kim cương & thời trang
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Ngành Thiết kế phương tiện tương tác
  • Ngành Thiết kế truyền thông
khoảng 5,467,000 KRW
Khoa Thể thao & Nghệ thuật
  • Ngành Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
khoảng 4,820,000 KRW
  • Ngành Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
khoảng 5,467,000 KRW
  • Ngành Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
khoảng 6,129,000 KRW
Khoa Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Ngành Toán học ứng dụng
  • Ngành Vật lý ứng dụng
  • Ngành Sinh học phân tử
  • Ngành Điện tử nano
  • Ngành Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Ngành Kỹ thuật khoa học biển
khoảng 4,820,000 KRW

 

b. Học bổng

Đại học Hanyang
Đại học Hanyang
Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)
  • Sinh viên đạt thành tích xuất sắc khi nhập học dựa trên hồ sơ và sản phẩm yêu cầu của khoa.
  • HISP 100%: sinh viên được miễn giảm khoảng 100% phí nhập học và học phí
  • HISP 70%: sinh viên được miễn giảm khoảng 70% học phí
  • HISP 50%: sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)
  • Sinh viên cần tham gia bảo hiểm, có chứng chỉ TOPIK còn hiệu lực và điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên.
sinh viên được miễn giảm  từ 30% đến 100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh)
  • Sinh viên đạt chứng chỉ TOEFL IBT 90 trở lên hoăc chứng chỉ IETLS 6.5 trở lên
sinh viên được miễn giảm khoảng  30% học phí kỳ đầu
Hoc bổng TOPIK
  • Sinh viên đã đạt thành tích cao trong các kỳ thi  chứng chỉ TOPIK
  • TOPIK 5: sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí 1 kỳ
  • TOPIK 6: sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí 1 kỳ
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường
  • Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại học viện ngôn ngữ của trường
  • Hoành thành lớp 5: sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí 1 kỳ
  • Hoàn thành lớp 6: sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí 1 kỳ

2.3 Chương trình đào tạo cao học (thạc sĩ)

a. Chương trình

  • Phí nhập học: Khoảng 1,030,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo Ngành đào tạo

SEOUL CAMPUS

Khoa Kinh tế
  • Ngành Kinh tế tài chính
Khoa Kinh doanh
  • Ngành Kinh doanh
Khoa Sư phạm
  • Ngành Giáo dục
  • Ngành Sư phạm ngành kỹ thuật
  • Ngành Ngữ văn
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Ngành Sư phạm toán
  • Ngành Sư phạm mỹ thuật
Khoa Khoa học tự nhiên
  • Ngành Toán
  • Ngành Lý
  • Ngành Hóa
Khoa Âm nhạc
  • Ngành Nhạc cụ
  • Ngành Sáng tác
  • Ngành Piano
  • Ngành Nhạc cổ điển
  • Ngành Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Khoa Thể dục thể thao
  • Ngành Thể dục
  • Ngành Thi đấu thể thao
Khoa Quốc tế
  • Ngành Quốc tế học
Khoa Sân khấu điện ảnh
  • Ngành Diễn kịch
  • Ngành Diễn viên
  • Ngành Múa

ANSAN CAMPUS

Khoa Kỹ thuật
  • Ngành Xây dựng
  • Ngành Thiết kế đô thị
  • Ngành Hệ thống kỹ nghệ môi trường
  • Ngành Máy móc
  • Ngành Thiết bị máy móc – truyền thông
  • Ngành Nguyên tử hạt nhân
  • Ngành Công nghiệp
  • Ngành Hóa học
  • Ngành Xây dựng
  • Ngành Hệ thống thông tin máy tính
  • Ngành Kỹ thuật kim loại
  • Ngành Cầu đường
  • Ngành Điện dân dụng
  • Ngành Hóa học ứng dụng
  • Ngành Kiến trúc môi trường
  • Ngành Thông tin kinh tế
  • Ngành Hóa học nano
  • Ngành Kỹ thuật công nghệ
  • Ngành Công nghệ chế phẩm
Khoa Xã hội và nhân văn
  • Ngành Ngữ văn
  • Ngành Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp
  • Ngành Lịch sử
  • Ngành Triết học
  • Ngành Văn hóa – con người
  • Ngành Tiếng Anh
  • Ngành Cuộc sống
  • Ngành Chính trị – đối ngoại
  • Ngành Hành chính
  • Ngành Xã hội
  • Ngành Báo chí – truyền thông
  • Ngành Du lịch
  • Ngành Quảng bá du lịch
  • Ngành Luật
  • Ngành Kinh tế
  • Ngành Kinh tế tài chính
  • Ngành Kinh tế
  • Ngành Kế toán
  • Ngành Tín dụng
  • Ngành Tư vấn kinh tế
  • Ngành Chiến lược kinh doanh
  • Ngành Bảo hiểm tài chính
  • Ngành Giáo dục
  • Ngành Kỹ thuật giáo dục
  • Ngành Giáo dục tiếng anh
  • Ngành Thiết kế thẩm mỹ
Khoa Năng khiếu
  • Ngành Âm nhạc
  • Ngành Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Ngành Thiết kế
  • Ngành Thể dục
  • Ngành Thể thao và đời sống
  • Ngành Mỹ thuật đời sống
  • Ngành Đóng phim và diễn kịch
  • Ngành Múa
Khoa Tự nhiên
  • Ngành Toán
  • Ngành Vật lý
  • Ngành Hóa
  • Ngành Sinh
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Ngành Hóa sinh
  • Ngành Quản lý môi trường ven biển
  • Ngành Hóa ứng dụng
  • Ngành Vật lý ứng dụng
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Ngành Tạo mẫu
  • Ngành Thực phẩm
  • Ngành Điều dưỡng
Khoa Y
  • Ngành Y
Hệ sau đại học theo chuyên ngành
  • Ngành Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học
  • Ngành Khoa văn và ngôn ngữ Nhật
  • Ngành Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ
  • Ngành Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngành Khoa văn và ngôn ngữ Nga
  • Ngành Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị
  • Ngành Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học

b. Học phí

Khối ngành Học phí
CƠ BẢN
Khối ngành Nhân văn, Xã hội Khoảng 5,972,000 KRW
Khối ngành Tự nhiên, Thể chất Khoảng 7,036,000 KRW
Khối ngành Kỹ thuật Khoảng 7,996,000 KRW
Khối ngành Năng khiếu, Âm nhạc Khoảng8,814,000 KRW
Khối ngành Dược Khoảng8,305,000 KRW
Khối ngành Y Khoảng 9,371,000 KRW
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT
Khối ngànhQuốc tế Khoảng 6,622,000 KRW
Khối ngành Kinh doanh Khoảng9,679,000 KRW
Khối ngành Kỹ thuật Y Sinh Khoảng 7,613,000 KRW
Khối ngành Đô thị (Xã hội – Nhân văn) Khoảng6,622,000 KRW
Khối ngành Đô thị (Tự nhiên) Khoảng6,961,000 KRW
Khối ngành Kỹ thuật Kinh doanh Khoảng9,090,000 KRW
Khối ngành Du lịch quốc tế Khoảng 5,784,000 KRW
Khối ngành Truyền thông báo chí Khoảng 5,784,000 KRW
Khối ngành Chính sách cộng đồng Khoảng 5,784,000 KRW
Khối ngành Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) Khoảng 5,784,000 KRW
Khối ngành Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) Khoảng 6,665,000 KRW

c. Học phí

Đại học Hanyang
Đại học Hanyang
Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)
  • Sinh viên đã có thành tích tốt nhất khi nhập học và có GPA từ 80/100 trở lên
sinh viên được miễn giảm khoảng  70% đến 100% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)
  • Sinh viênđã  tham gia bảo hiểm và có bằng chứng chỉ TOPIK còn hiệu lực, điểm TB/GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên
sinh viên được miễn giảm khoảng 30% đến 100% học phí
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul)
  • Sinh viên đạt được chứng chỉ TOPIK 5,6
  • Kỳ 1,2: sinh viên được miễn giảm khoảng 500,000 KRW
  • Kỳ 3,4: sinh viên được miễn giảm khoảng 300,000 KRW
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA)
  • Sinh viên đạt được chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
  • TOPIK 4: sinh viên được miễn giảm khoảng 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK 5: sinh viên được miễn giảm khoảng 750,000 KRW (kỳ 1,2), khoảng 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK 6: sinh viên được miễn giảm khoảng 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), khoảng 300,000 KRW (kỳ 3)
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ
  • Sinh viên đã được nhận vào ngành Khoa học công nghệ của trường
Miễn phí nhập học và sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học
  • Sinh viên đã được nhận vào khoa Quốc tế học của trường
sinh viên được miễn giảm khoảng 20% học phí cho 4 kì
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc
  • Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK 5,6, chứng chỉ TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên
sinh viên được miễn giảm khoảng 30% học phí (kỳ đầu)
Học bổng đồng môn Hanyang
  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và có đăng ký học lên Cao học
Miễn phí nhập học và sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí

 

 

3. Ký túc xá đại học Hanyang

Tất cả các phòng ký túc xá đều được trường cung cấp Wifi miễn phí

3.1 On-Capmus

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW) Đặt cọc (KRW) Tổng (KRW)
Nam Ký túc xá Techno đôi Khoảng 1,464,000 Khoảng 50,000 Khoảng 1,514,000
babốn Khoảng 1,374,000 Khoảng 50,000 Khoảng 1,424,000
Ký túc xá Student Residence HallⅠ bốn Khoảng 716,000 Khoảng 50,000 Khoảng 766,000
Nữ Ký túc xá Gaenari 1 Khoảng 2,196,000 Khoảng 50,000 Khoảng 2,246,000
Ký túc xá International House 1 Khoảng 2,196,000 Khoảng 50,000 Khoảng 2,246,000
đôi Khoảng 1,464,000 Khoảng50,000 Khoảng 1,514,000
Ký túc xá Student Residence HallⅠ bốn Khoảng 716,000 Khoảng 50,000 Khoảng 766,000

2. Off-Capmus

Tiền đặt cọc: Khoảng 600,000 KRW

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW)
Nam Ký túc xá Majang ville 2 cao cấp Khoảng 1,950,000
2 hạng sang Khoảng 2,400,000
Ký túc xá Smart Ville 2 tiêu chuẩn Khoảng 1,920,000
2 cao cấp Khoảng 2,070,000
2 hạng sang Khoảng 2,520,000
1 tiêu chuẩn Khoảng2,880,000
1 cao cấp Khoảng3,330,000
Ký túc xá Hyosung Ville 1 tiêu chuẩn Khoảng 1,800,000
1cao cấp Khoảng 1,950,000
1 tiêu chuẩn Khoảng 2,700,000
N Ký túc xá Rose ville 2 cao cấp Khoảng 2,070,000
Ký túc xá Eton House 2 tiêu chuẩn Khoảng 1,800,000
2 cao cấp Khoảng 1,950,000
1 tiêu chuẩn Khoảng 2,700,000
Ký túc xá Vision 2 hạng sang Khoảng 2,400,000

 

 

 

 

 

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!


    Đọc thêm: Trường Đại học Seokyeong

     

    Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.

    Trụ sở Hà Nội: 9c8 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 61b2 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 81/1 Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
    💒 Số 16A, Lê Hoàn, Hưng Phúc, Vinh, Nghệ An.
    💒 31 Thủ Khoa Huân, Sơn Trà, Đà Nẵng.
    💒 Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định .
    💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
    Hotline: 1800.646.886
    Email: dieult@duhockokoro.com

    > Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro

    Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai

    Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro

    Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Miễn Phí
    icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon