Trường đại học Kongju (공주대학교) hay còn gọi là trường đại học Quốc gia Kongju là một trường đại học công lập nổi tiếng tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1948, trường Kongju có trụ sở chính tại thành phố Gongju, tỉnh Chungcheongnam-do, và các cơ sở phụ trợ tại các thành phố Yesan và Cheonan. Hãy cùng KOKORO tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Mục Lục
1. Giới thiệu về trường đại học Kongju
1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Kongju
- Tên tiếng Hàn của trường: 공주대학교
- Tên tiếng Anh của trường: Kongju National University
- Năm thành lập của trường: 1948
- Loại hình của trường: Công lập
- Số lượng của trường: Hơn 20.000 sinh viên
- Cơ sở/ Địa chỉ: 1223-24, Cheonan-daero, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
- Điện thoại của trường: 041-521-9114
- Cơ sở Gongju của trường: Địa chỉ: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam-do
- Điện thoại của trường: 041-850-8114
- Cơ sở Yesan của trường: Địa chỉ: 54, Daehak-ro, Yesan-eup, Yesan-gun, Chungcheongnam-do
- Điện thoại của trường: 041-330-1114
- Trang chủ của trường: https://www.kongju.ac.kr/
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Kongju
Trường Đại học Quốc gia Kongju (공주대학교) là một trường đại học công lập nổi tiếng tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1948, trường có trụ sở chính tại thành phố Gongju, tỉnh Chungcheongnam-do, và các cơ sở phụ trợ tại các thành phố Yesan và Cheonan.
1.3 Đặc điểm của trường đại học Kongju
- Chất lượng giáo dục :
- Trường đại học Quốc gia Kongju được đánh giá cao về chất lượng giáo dục và nghiên cứu.
- Đào tạo đa dạng các ngành học từ khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nhân văn, kỹ thuật, giáo dục, nghệ thuật và thể thao.
- Cơ sở vật chất :
- Trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ tiện nghi cho việc học tập và nghiên cứu.
- Các phòng thí nghiệm, thư viện và cơ sở nghiên cứu đã được trang bị tiến trình tiên tiến.
- Chương trình học đa dạng :
- Trường cung cấp nhiều chương trình học từ bậc đại học đến sau đại học.
- Có nhiều chương trình liên kết quốc tế và trao đổi sinh viên với các trường đại học trên thế giới.
- Nghiên cứu và phát triển :
- Trường chú ý quan trọng đến việc phát triển nghiên cứu và công nghệ, cùng với nhiều dự án nghiên cứu được tài trợ bởi chính phủ và các tổ chức quốc tế.
- Có nhiều trung tâm nghiên cứu chuyên sâu trong các lĩnh vực khác nhau.
- Môi trường học tập quốc tế :
- Trường đón tiếp nhiều sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia khác nhau, tạo ra môi trường học tập đa văn hóa.
- Có các chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế về ngôn ngữ và văn hóa.
- Đội ngũ giảng viên :
- Đội ngũ giảng viên của trường bao gồm các chuyên gia, nhà nghiên cứu có kinh nghiệm và trình độ cao trong các lĩnh vực chuyên môn.
2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Kongju
2.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Thời gian học | Một năm gồm 2 học kỳ (kỳ mùa Xuân, kỳ mùa Thu). Mỗi học kỳ gồm 5 tháng. |
Môn chung |
|
Môn tự chọn |
|
Lớp học thêm |
|
2.2 Chương trình đào tạo cử nhân
a. Cơ sở Kongju
TRƯỜNG | NGÀNH HỌC |
Sư Phạm
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Y tế và Điều dưỡng |
|
Nghệ thuật |
|
Trụ sở KNU |
|
2. Cơ sở Cheonan
Trụ sở KNU | Ngành Trí tuệ nhân tạo A.I |
Kỹ thuật
|
Ngành Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Ngành Kỹ thuật Điện, Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Ngành Kỹ thuật Điện tử, Ngành Nano)
Ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Ngành Cơ khí ô tô Ngành Kỹ thuật Ô tô Tương lai Ngành Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng Ngành Kỹ thuật Hệ thống Đô thị Ngành Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc) Ngành Kỹ thuật Hóa học Ngành Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến Ngành Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp Ngành Kỹ thuật Môi trường Ngành Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp Ngành Kỹ thuật Quang học Ngành Kỹ thuật Thiết kế Khuôn |
3. Cơ sở Yesan
Khoa học Công nghiệp | Ngành Phát triển cộng đồng
Ngành Bất động sản Ngành Quản lý phân phối công nghiệp Ngành Tài nguyên thực vật Ngành Làm vườn Ngành Tài nguyên Động vật Ngành Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn Ngành Kỹ thuật Trang trại Thông minh Ngành Lâm nghiệp Ngành Kiến trúc cảnh quan Ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng Ngành Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng Ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm Ngành Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi) |
3. Ký túc xá đại học đại học Kongju
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn ghế học tập và có sử dụng chung Wifi. Khi sinh viên chuyển vào, chăn, gối và chăn ga trải giường sẽ được cung cấp.
- Ngoài ra, còn có các phòng tiện ích như phòng tự học, khu sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng sạch.
Cơ sở |
Phòng | Chi phí | |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
||
Gongju | Eunhaengsa phòng 2 | Khoảng 1,050,200 | Khoảng 21,004,000 |
Hongiksa phòng 4 | Khoảng 982,800 | Khoảng 19,656,000 | |
Haeoreum House phòng 4 | Khoảng 989,500 | Khoảng 19,790,000 | |
Vision House phòng 2 | Khoảng 1,122,350 | Khoảng 22,447,000 | |
Dream House phòng 2 | Khoảng 1,436,800 | Khoảng 28,736,000 | |
Yesan | Geumosa phòng 4 | Khoảng 975,780 | Khoảng 19,515,600 |
Geumosa phòng 2 | Khoảng 1,138,240 | Khoảng 22,764,800 | |
Yejisa phòng 2 | Khoảng 1,342,280 | Khoảng 26,845,600 | |
Cheonan | Yongjuhaksa phòng 2 | Khoảng 861,600 | Khoảng 17,232,000 |
Challenge House phòng 2 | Khoảng 1,132,500 | Khoảng 22,650,000 | |
Challenge House phòng 1 | Khoảng 1,473,800 | Khoảng 29,476,000 | |
Dosolhaksa phòng 2 | Khoảng 1,222,500 | Khoảng 24,450,000 |
4. Học phí đại học Kongju
4.1 Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Kongju
Khoản |
Chi phí | Ghi chú | |
KRW |
VND |
||
Học phí | Khoảng 1,150,000 | Khoảng 23,000,000 | Khoảng 5 tháng |
Ký túc xá | Khoảng 750,000 | Khoảng 15,000,000 | Khoảng 5 tháng |
Tiền ăn | Khoảng 1,750,000 | Khoảng 35,000,000 | Khoảng 5 tháng |
4.2 Học phí Hệ Đại học
Chuyên ngành |
Học phí | |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
|
Nhân văn | Khoảng 1,233,000 | Khoảng 24,660,000 |
Thông tin thương mại | Khoảng 1,563,000 | Khoảng 31,260,000 |
Toán học | Khoảng 1,233,000 | Khoảng 24,660,000 |
Khoa học tự nhiên | Khoảng 1,563,000 | Khoảng 31,260,000 |
Nghệ thuật & kỹ thuật | Khoảng 1,713,000 | Khoảng 34,260,000 |
4.3 Học phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju
Phí nhập học: 179,000 KRW
Chuyên ngành |
Học phí | |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
|
Nhân văn | Khoảng 2,117,000 | Khoảng 42,340,000 |
Địa lý | Khoảng 2,529,000 | Khoảng 50,580,000 |
Khoa học tự nhiên | Khoảng 2,540,000 | Khoảng 50,800,000 |
Nghệ thuật & kỹ thuật | Khoảng 2,754,000 | Khoảng 55,080,000 |
5. Học bổng
5.1 Học bổng hệ đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 | dành cho sinh viên quốc tế | Sinh viên được miễn giảm khoảng 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 4 | Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí kỳ 1 | |
Học kỳ 2 trở đi | GPA từ 3.0 trở lên | Sinh viên được miễn giảm khoảng 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU | Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí |
5.2 Học bổng hệ sau đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 | Sinh viên quốc tế | Sinh viên được miễn giảm phí nhập học và 50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi | Sinh viên quốc tế có điểm GPA từ 4.0 và chứng chỉ TOPIK 5 trở lên | Sinh viên được miễn giảm học phí 1 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có điểm GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE và SSCI | Sinh viên được miễn giảm học phí 2 kỳ học | |
Sinh viên quốc tế đạt GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc | Sinh viên được miễn giảm học phí 1 kỳ học |
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!
Đọc thêm: Du học Hàn Quốc cần bao nhiêu tiền
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro