Đại học Hanyang, một cơ sở giáo dục tư nhân tại Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính đặt tại Seoul và Gyeonggi. Với hơn 33,000 sinh viên đang theo học, Hanyang được biết đến với vị trí hàng đầu về số lượng cựu sinh viên nắm giữ vai trò CEO tại các công ty và doanh nghiệp liên doanh. Cùng KOKORO tìm hiểu thêm về ngôi trường này nhé!
Mục Lục
1. Giới thiệu về trường đại học Hanyang
1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Hanyang
Tên tiếng Anh của trường: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn của trường: 한양대학교
» Năm thành lập của trường: 1939
» Số lượng sinh viên của trường: khoảng 34,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn của trường: khoảng 6,920,000 KRW/ 1 năm
» Phí KTX của trường: khoảng1,685,000KRW/6 tháng
- Seoul Campus: số 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: số 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website của trường: hanyang.ac.kr
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Hanyang
1.3 Đặc điểm của trường đại học Hanyang
2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Hanyang
2.1 Chương trình giảng dạy tiếng Hàn
a. Thông tin
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6
Sáng: 9h – 13h00 Chiều: 14h – 18h00 |
|
|
b. Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
Học bổng trường Hanyang | Sinh viên đạt tỷ lệ chuyên cần, các điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) |
|
Học bổng dành cho anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm khoảng 10% học phí |
Working-Scholarship | Sinh viên làm việc với vai trò là người hỗ trợ của SNS và quảng bá cho Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên nền tảng SNS của mỗi nước và hỗ trợ cho việc dịch thuật | Tùy vào các giờ làm việc và vai trò của từng sinh viên |
2.2 Chương trình đào tạo cử nhân (đại học)
a. Chương trình
- Trường đại học Hanyang có tỏng cộng 96 khoa hệ đào tạo cử nhân-đại học và 87 khoa dào tạo hệ sau đại học (thạc sỹ).
- Phí nhập học: khoảng 195,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS |
||
Khoa Kỹ thuật |
|
khoảng 5,727,000 KRW |
Khoa Nhân văn |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Khoa học xã hội |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Sinh thái con người |
|
khoảng 5,061,000 KRW |
Khoa Khoa học tự nhiên |
|
khoảng 5,061,000 KRW |
Khoa Khoa học chính sách |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Kinh tế & tài chính |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Kinh doanh |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Âm nhạc |
|
khoảng 6,435,000 KRW |
Khoa Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
khoảng 5,061,000 KRW |
|
khoảng 5,740,000 KRW | |
Khoa Quốc tế học |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
ANSAN CAMPUS |
||
Khoa Kỹ thuật |
|
khoảng 5,455,000 KRW |
Khoa Điện toán |
|
khoảng 5,455,000 KRW |
Khoa Ngôn ngữ & văn hóa |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Truyền thông |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Kinh tế & kinh doanh |
|
khoảng 4,344,000 KRW |
Khoa Thiết kế |
|
khoảng 5,467,000 KRW |
Khoa Thể thao & Nghệ thuật |
|
khoảng 4,820,000 KRW |
|
khoảng 5,467,000 KRW | |
|
khoảng 6,129,000 KRW | |
Khoa Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
khoảng 4,820,000 KRW |
b. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
|
|
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
sinh viên được miễn giảm từ 30% đến 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) |
|
sinh viên được miễn giảm khoảng 30% học phí kỳ đầu |
Hoc bổng TOPIK |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường |
|
|
2.3 Chương trình đào tạo cao học (thạc sĩ)
a. Chương trình
- Phí nhập học: Khoảng 1,030,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS |
|
Khoa Kinh tế |
|
Khoa Kinh doanh |
|
Khoa Sư phạm |
|
Khoa Khoa học tự nhiên |
|
Khoa Âm nhạc |
|
Khoa Thể dục thể thao |
|
Khoa Quốc tế |
|
Khoa Sân khấu điện ảnh |
|
ANSAN CAMPUS |
|
Khoa Kỹ thuật |
|
Khoa Xã hội và nhân văn |
|
Khoa Năng khiếu |
|
Khoa Tự nhiên |
|
Khoa Y |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
b. Học phí
Khối ngành | Học phí |
CƠ BẢN | |
Khối ngành Nhân văn, Xã hội | Khoảng 5,972,000 KRW |
Khối ngành Tự nhiên, Thể chất | Khoảng 7,036,000 KRW |
Khối ngành Kỹ thuật | Khoảng 7,996,000 KRW |
Khối ngành Năng khiếu, Âm nhạc | Khoảng8,814,000 KRW |
Khối ngành Dược | Khoảng8,305,000 KRW |
Khối ngành Y | Khoảng 9,371,000 KRW |
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT | |
Khối ngànhQuốc tế | Khoảng 6,622,000 KRW |
Khối ngành Kinh doanh | Khoảng9,679,000 KRW |
Khối ngành Kỹ thuật Y Sinh | Khoảng 7,613,000 KRW |
Khối ngành Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | Khoảng6,622,000 KRW |
Khối ngành Đô thị (Tự nhiên) | Khoảng6,961,000 KRW |
Khối ngành Kỹ thuật Kinh doanh | Khoảng9,090,000 KRW |
Khối ngành Du lịch quốc tế | Khoảng 5,784,000 KRW |
Khối ngành Truyền thông báo chí | Khoảng 5,784,000 KRW |
Khối ngành Chính sách cộng đồng | Khoảng 5,784,000 KRW |
Khối ngành Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | Khoảng 5,784,000 KRW |
Khối ngành Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | Khoảng 6,665,000 KRW |
c. Học phí
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) |
|
sinh viên được miễn giảm khoảng 70% đến 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) |
|
sinh viên được miễn giảm khoảng 30% đến 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) |
|
|
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) |
|
|
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ |
|
Miễn phí nhập học và sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học |
|
sinh viên được miễn giảm khoảng 20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc |
|
sinh viên được miễn giảm khoảng 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang |
|
Miễn phí nhập học và sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí |
3. Ký túc xá đại học Hanyang
Tất cả các phòng ký túc xá đều được trường cung cấp Wifi miễn phí
3.1 On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Ký túc xá Techno | đôi | Khoảng 1,464,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 1,514,000 |
babốn | Khoảng 1,374,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 1,424,000 | ||
Ký túc xá Student Residence HallⅠ | bốn | Khoảng 716,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 766,000 | |
Nữ | Ký túc xá Gaenari | 1 | Khoảng 2,196,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 2,246,000 |
Ký túc xá International House | 1 | Khoảng 2,196,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 2,246,000 | |
đôi | Khoảng 1,464,000 | Khoảng50,000 | Khoảng 1,514,000 | ||
Ký túc xá Student Residence HallⅠ | bốn | Khoảng 716,000 | Khoảng 50,000 | Khoảng 766,000 |
2. Off-Capmus
Tiền đặt cọc: Khoảng 600,000 KRW
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Ký túc xá Majang ville | 2 cao cấp | Khoảng 1,950,000 |
2 hạng sang | Khoảng 2,400,000 | ||
Ký túc xá Smart Ville | 2 tiêu chuẩn | Khoảng 1,920,000 | |
2 cao cấp | Khoảng 2,070,000 | ||
2 hạng sang | Khoảng 2,520,000 | ||
1 tiêu chuẩn | Khoảng2,880,000 | ||
1 cao cấp | Khoảng3,330,000 | ||
Ký túc xá Hyosung Ville | 1 tiêu chuẩn | Khoảng 1,800,000 | |
1cao cấp | Khoảng 1,950,000 | ||
1 tiêu chuẩn | Khoảng 2,700,000 | ||
Nữ | Ký túc xá Rose ville | 2 cao cấp | Khoảng 2,070,000 |
Ký túc xá Eton House | 2 tiêu chuẩn | Khoảng 1,800,000 | |
2 cao cấp | Khoảng 1,950,000 | ||
1 tiêu chuẩn | Khoảng 2,700,000 | ||
Ký túc xá Vision | 2 hạng sang | Khoảng 2,400,000 |
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!
Đọc thêm: Trường Đại học Seokyeong
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro