Mục Lục
Giới thiệu về Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Giới thiệu chung về trường Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Lịch sử hình thành và phát triển của trường Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Đặc điểm của trường Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Chương trình giảng dạy và học tập tại trường Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Khóa học tiếng Hàn
Thông tin khóa học tiếng Hàn
- Kì nhập học: tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 hàng năm
- Thời gian học: khoảng 10 tuần
- Trình độ: từ cấp 1 đến cấp 6
- Mỗi lớp học trên trường sẽ có khoảng 12 học viên, song song với học tiếng thì sinh viên sẽ được học giao lưu văn hóa Hàn Quốc
- Học phí: khoảng 1.650.000 won/1 kỳ ( đối với lớp học buổi sáng), khoảng 1.500.000 won/ 1 kỳ( đối với lớp học buổi chiều)
- Phí đăng ký: khoảng 60.000 won
Điều kiện nhập học khóa học tiếng Hàn
- Sinh viên có điểm tốt nghiệp cấp 3 (THPT) GPA phải trên 7.5
- Số năm tốt nghiệp cấp 3 (THPT) không vượt quá 2 năm
- Sinh viên không có tiền án tiền sự
Học bổng tiếng Hàn
Khóa đào tạo chương trình đại học
Thông tin chương trình đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa Nhân văn |
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngành Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngành Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngành Ngôn ngữ và Văn học Nga Ngành Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha Ngành Ngôn ngữ học Ngành Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á Ngành Lịch sử Hàn Quốc Ngành Lịch sử Châu Á Ngành Lịch sử Phương Tây Ngành Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật Ngành Triết học Ngành Tôn giáo học Ngành Thẩm mỹ |
Khoảng 2,442,000 Won |
Khoa học xã hội |
Ngành Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
Ngành Kinh tế Ngành Xã hội học Ngành Phúc lợi xã hội Ngành Truyền thông |
Khoảng 2,442,000 Won |
Ngành Nhân loại học
Ngành Tâm lý học Ngành Địa lý học |
Khoảng 2,679,000 Won | |
Khoa học tự nhiên |
Ngành Thống kê
Ngành Vật lý Ngành Thiên văn học Ngành Hóa học Ngành Sinh học Ngành Khoa học trái đất và môi trường |
Khoảng 2,975,000 Won |
Ngành Khoa học toán học | Khoảng 2,450,000 Won | |
Khoa Điều dưỡng |
Khoảng 2,975,000 Won | |
Khoa Quản trị kinh doanh |
Khoảng 2,442,000 Won | |
Khoa Kỹ thuật |
Ngành Kỹ thuật môi trường và dân dụng
Ngành Kỹ thuật cơ khí Ngành Kỹ thuật và Khoa học vật liệu Ngành Kỹ thuật điện và máy tính Ngành Kỹ thuật và Khoa học máy tính Ngành Kỹ thuật sinh học và hóa học Ngành Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc Ngành Kỹ thuật công nghiệp Ngành Kỹ thuật tài nguyên năng lượng Ngành Kỹ thuật hạt nhân Ngành Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân Ngành Kỹ thuật hàng không vũ trụ |
Khoảng 2,998,000 Won |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp |
Ngành Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn | Khoảng 2,442,000 Won |
Ngành Khoa học thực vật
Ngành Khoa học rừng Ngành Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm Ngành Hóa học và Sinh học ứng dụng Ngành Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn |
Khoảng 2,975,000 Won | |
Khoa Mỹ thuật |
Ngành Hội họa phương Đông
Ngành Hội họa Ngành Điêu khắc Ngành Thủ công Ngành Thiết kế |
Khoảng 3,653,000 Won |
Khoa Giáo dục |
Ngành Giáo dục
Ngành Giáo dục tiếng Hàn Ngành Giáo dục tiếng Anh Ngành Giáo dục tiếng Đức Ngành Giáo dục tiếng Pháp Ngành Giáo dục Xã hội học Ngành Giáo dục Lịch sử Ngành Giáo dục Địa lý Ngành Giáo dục Đạo đức |
Khoảng 2,442,000 Won |
Ngành Giáo dục Lý
Ngành Giáo dục Hóa Ngành Giáo dục Sinh Ngành Giáo dục Khoa học trái đất Ngành Giáo dục thể chất |
Khoảng 2,975,000 Won | |
Ngành Giáo dục Toán | Khoảng 2,450,000 Won | |
Khoa Sinh thái con người |
Ngành Khoa học người tiêu dùng
Ngành Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình |
Khoảng 2,442,000 Won |
Ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng
Ngành Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang |
Khoảng 2,975,000 Won | |
Khoa Thú y |
Ngành Dự bị Thú y (2 năm) | Khoảng 3,072,000 Won |
Ngành Thú y (4 năm) | Khoảng 4,645,000 Won | |
Khoa Âm nhạc |
Ngành Âm nhạc thanh nhạc
Ngành Soạn nhạc Ngành Nhạc cụ Ngành Âm nhạc Hàn Quốc |
Khoảng 3,961,000 Won |
Khoa Y khoa |
Ngành Dự bị Y khoa (2 năm) | Khoảng 3,072,000 Won |
Ngành Y khoa (4 năm) | Khoảng 5,038,000 Won | |
Khoa Nghệ thuật khai phóng |
Khoảng 2,975,000 Won |
Học bổng chương trình đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng cuả chính phủ (KGS) | Sinh viên có nguyện vọng đăng ký chương trình Đại Học hệ 4 năm đại học |
|
Học bổng của Glo-Harmony | Sinh viên quốc tế đến từ những nước có nền kinh tế phát triển được nằm trong danh sách “DAC” của hiệp hội “ODA” |
|
Học bổng Hàn Quốc chương trình quốc tế (GKS) | Sinh viên quốc tế có điều kiện tự túc tài chính trong năm 1, năm 2,năm 3,năm 4
Sinh viên có GPA tổng và GPA của kỳ trước đó phải đạt từ 80/100 trở lên |
|
Học bổng của Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đã đăng ký chương trình Đại học của trường |
|
Học bổng của Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Chỉ dành cho con cháu của cựu chiến binh đã hy sinh hoặc có công trong chiến tranh Hàn Quốc |
|
Khóa đào tạo cao học
Chương trình cao học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội | khoảng 3,278,000 won | |
Chuyên ngành khác | khoảng 3,851,000 won | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | khoảng 2,474,000 won |
Chuyên ngành khác | khoảng 3,013,000 won | |
Khoa Quản trị kinh doanh | khoảng 3,278,000 won | |
Khoa Luật | khoảng 3,278,000 won | |
Khoa Nhân văn | khoảng 3,278,000 won | |
Khoa Kỹ Thuật | khoảng 3,997,000 won | |
Khoa Mỹ Thuật | khoảng 4,855,000 won | |
Khoa Âm nhạc | khoảng 5,093,000 won | |
Khoa Giáo dục | Chuyên ngành Giáo dục xã hội | khoảng 3,148,000 won |
Chuyên ngành Giáo dục thể chất | khoảng 3,971,000 won | |
Chuyên ngành Sư phạm toán | khoảng 3,156,000 won | |
Khoa Sinh thái con người | Chuyên ngành Tiêu dùng, trẻ em | khoảng 3,148,000 won |
Chuyên ngành Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | khoảng 3,851,000 won | |
Khoa Dược | khoảng 4,746,000 won | |
Khoa Thú y | Chuyên ngành Lâm sàng | khoảng 5,789,000 won |
Chuyên ngành Cơ bản | khoảng 5,363,000 won | |
Khoa Điều dưỡng | khoảng 3,971,000 won | |
Khoa Nha khoa | Chuyên ngành Lâm sàng | khoảng 6,131,000 won |
Chuyên ngành Cơ bản | khoảng 4,931,000 won | |
Khoa Y | Chuyên ngành Lâm sàng | khoảng 6,131,000 won |
Chuyên ngành Cơ bản | khoảng 4,931,000 won |
Học bổng cao học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng cao học chỉ dành cho sinh viên nước ngoài đạt thành tích xuất sắc (GSFS) | Sinh viên châu Á, bao gồm các nước: Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học tại Hàn Quốc | Sinh viên được miễn giảm 100% học phí 4 kỳSinh viên được miễn giảm chi phí sinh hoạt: khoảng 500,000won/tháng |
Học bổng giáo dục “Glo-Harmony” | Sinh viên quốc tế đến từ những nước có nên kinh tế phát triển nằm trong danh sách “DAC” của hiệp hội “ODA” | Sinh viên họcTối đa học phí 8 kỳSinh viên được miễn giảm chi phí sinh hoạt: khoảng 600,000 won/tháng |
Học bổng Hàn Quốc chương trình quốc tế (GKS) | Sinh viên quốc tế có khả năng tự túc tài chính trong năm 1,năm 2,năm 3,năm 4Sinh viên đạt GPA tổng và đạt GPA của kỳ trước đó phải từ 80/100 trở lên | Khoảng 500,000 won/tháng |
Học bổng của Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế có đăng ký chương trình Đại học | khoảng 2,000,000 won/thángSinh viên Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc được đăng ký vào tập đoàn Daewoong sau khi sinh viên tốt nghiệp |
Học bổng của Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của các cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Sinh viên được miễn giảm toàn bộ học phí, phí Ký túc xáSinh viên được miễn giảm chi phí sinh hoạt: khoảng 500,000 won/tháng |
Học bổng toàn cầu “SNU” | Sinh viên quốc tế có học cao học | Sinh viên được miễn giảm Học phí, chi phí sinh hoạt và phí nhà ở |
Ký túc xá Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Phòng đơn:
Loại phòng | Phòng dành một người có diện tích 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
Cơ sở vật chất | bao gồm: Giường ngủ, tủ đựng đồ, bàn ghế và tủ sách, bếp đun, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | khoảng 1.600.000 won/ 1 kỳ |
Phòng đôi:
Loại phòng | Phòng chỉ dành cho hai người khoảng 17,46m2/ khoảng 20,23m2/ khoảng 23,27m2 |
Cơ sở vật chất | Bao gồm: Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | Khoảng 800.000 won/ kỳ (giường tầng) Khoảng 1.000.000 won/ kỳ (giường đơn) |
Học bổng của trường Đại Học Quốc Gia Seoul SNU
Đọc thêm: Trường đại học Soongsil Hàn Quốc (숭실대학교)
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương