Đại học Sophia, hay Sophia University, 上智大学, nổi tiếng là một trường đại học tư lập tại Tokyo, Nhật Bản. Trường được đánh giá cao trong cả ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn và Khoa học – Kỹ thuật, với một môi trường học tập đa dạng và quốc tế. Đặc biệt, Đại học Sophia là một trong những trường đại học hàng đầu ở Nhật Bản mở chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh, làm cho trường trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế.
Đối với sinh viên Việt Nam, việc đăng ký học tại Đại học Sophia là một cơ hội vô cùng hấp dẫn. Trường cân nhắc các loại học bổng đa dạng như miễn giảm học phí 30%, 50%, 100%, hoặc học bổng Sophia Benefactors’ Scholarships (Adachi) có thể giúp sinh viên giảm áp lực tài chính khi theo học. Ngoài ra, sau khi nhập học, sinh viên có cơ hội nhận được nhiều học bổng khác dành cho những thành tích học tập xuất sắc, thúc đẩy họ tiếp tục phấn đấu và thành công trong hành trình học tập của mình tại Đại học Sophia
Mục Lục
Giới thiệu về trường Đại học Sophia
Giới thiệu chung về trường Đại học Sophia
- Tên tiếng Nhật của trường: 上智大学 – JōchiDaigaku
- Tên tiếng Anh của trường: Sophia University
- Địa chỉ của trường: thành phố 〒102-0094 Tokyo, Chiyoda, Kioicho, số 7−1
- Thành lập của trường: năm 1913
- Phân loại của trường: Trường tư thục
- Website của trường: www.sophia.ac.jp
Đặc điểm của trường Đại học Sophia
Trường Đại học Sophia thực sự là một điểm đến hàng đầu cho sinh viên quốc tế, với nhiều chương trình trao đổi với các trường đại học danh tiếng trên khắp thế giới như Yale, Sogang, và University of Hong Kong.
Phương pháp giáo dục theo nhóm ít người của Đại học Sophia là điểm đặc biệt mà trường được biết đến. Với tỉ lệ giáo viên chủ nhiệm đảm nhận khoảng 22 sinh viên trung bình, trường tạo điều kiện cho việc tương tác sâu sắc giữa giảng viên và sinh viên. Điều này không chỉ giúp nắm bắt được cá nhân hóa trong giáo dục mà còn tạo điều kiện cho việc nâng cao kiến thức và hỗ trợ cá nhân hóa cho mỗi sinh viên.
Đặc biệt, Đại học Sophia là một trung tâm giao lưu quốc tế lớn tại Nhật Bản. Với 17% giảng viên đến từ nước ngoài và một số khoa học và ngành nghiên cứu được tiến hành bằng tiếng Anh, trường tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với một môi trường học tập đa dạng và quốc tế.
Đồng thời, việc ký kết hiệp định giao lưu với hơn 140 trường đại học ở nước ngoài, đón gần 900 sinh viên lưu học từ hơn 60 quốc gia và gửi đi 450 sinh viên du học (trong đó có khoảng 200 sinh viên trao đổi) chứng tỏ cam kết của trường trong việc mở rộng cơ hội học tập và giao lưu quốc tế cho cộng đồng sinh viên.
Chương trình giảng dạy và học tập tại trường Đại học Sophia
Đại học | ・Ngành Faculty of Liberal Arts ・Ngành Faculty of Science and Technology ・Ngành Sophia Program for Sustainable Futures ・Ngành Faculty of Theology ・Ngành Faculty of Humanities ・Ngành Faculty of Human Sciences ・Ngành Faculty of Law ・Ngành Faculty of Economics ・Ngành Faculty of Foreign Studies ・Ngành Faculty of Global Studies ・Ngành General Studies Courses/Study Abroad Programs ・Ngành Language Courses |
Sau Đại học | ・Ngành Graduate School of Global Studies ・Ngành Graduate School of Science and Technology ・Ngành Graduate School of Global Environmental Studies ・Ngành Graduate School of Theology ・Ngành Graduate School of Humanities ・Ngành Graduate School of Applied Religious Studies ・Ngành Graduate School of Human Sciences ・Ngành Graduate School of Law ・Ngành Graduate School of Economics ・Ngành Graduate School of Languages and Linguistics |
Khóa học ngắn hạn | ・Ngành Summer Session in East Asian Studies ・Ngành Summer Session in Japanese Language ・Ngành January Session in Japanese Studies |
Học phí của trường Đại học Sophia
Khoa | Điểm nổi bật | Học phí (2021) | Ghi chú |
Khoa Liberal Arts | Các khóa học đều được giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 35,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 998,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 310,000 Yên |
sinh viên cần có chứng chỉ IELTS/chứng chỉ TOEFL và chứng chỉ SAT/chứng chỉ ACT/chứng chỉ IB/chứng chỉ EJU |
Khoa Science and Technology | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 1,115,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 517,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Nhật: ・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: |
Khoa Global Studies | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 780,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 310,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Nhật: ・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: |
Khoa Sophia Program for Sustainable Futures | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 35,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 998,000 Yên ・Các khoản chi phí khác:khoảng 300,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: |
Khoa Theology | ・Phí đăng ký dự thi: 30,000 Yên ・Phí nhập học: 200,000 Yên ・Học phí/năm: 780,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: 310,000 Yên |
Phương thức thi tuyển/ năng lực xét tuyển và số lượng các ứng viên đăng ký: | |
Khoa Humanities | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Nhật: ・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: ・Học phí: |
Khoa Law | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 780,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 310,000 Yên |
Phương thức thi tuyển và năng lực xét tuyển và số lượng các ứng viên đăng ký: | |
Khoa Economics | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 780,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 310,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Nhật: ・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: |
Khoa Foreign Studies | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên ・Học phí/năm: khoảng 780,000 Yên ・Các khoản chi phí khác: khoảng 310,000 Yên |
Phương thức thi tuyển và năng lực xét tuyển và số lượng ứng các viên đăng ký: | |
Khoa Human Sciences | Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh | ・Phí đăng ký dự thi: khoảng 30,000 Yên ・Phí nhập học: khoảng 200,000 Yên |
・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Nhật: ・Có chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ tiếng Anh: ・thông tin Học phí: |
Ký túc xá Đại học Sophia
Ký túc xá | Chi phí | |
Ký túc xá Sophia | Ký túc xá Sophia Soshigaya International House (Nam/Nữ) | Tiền thuê hàng tháng dao động từ 45.000 yên đến 72.000 yên. Khoản đặt cọc được áp dụng một lần khi chuyển vào và sẽ được hoàn lại khi chuyển đi, cụ thể như sau: Phòng đơn: 42.000 yên Phòng đôi: 60.000 yên Phòng gia đình: 72.000 yên. Phí vào cửa sẽ không được hoàn lại và cụ thể như sau: Phòng đơn: 42.000 yên Phòng đôi: 60.000 yên Phòng gia đình: 72.000 yên. |
Ký túc xá Sophia-Arrupe International Residence (Nam/Nữ) | ・Phí vào cửa là 90.000 yên, được thanh toán một lần khi chuyển đến.
|
|
Ký túc xá nam Sophia Edagawa (Nam) |
|
|
Ký túc xá được chỉ định/đề xuất do công ty tư nhân sở hữu và quản lý | Ký túc xá Sophia Higashi Nakano (Nữ) | Chi phí KTX hàng tháng: Không bao gồm tiền ăn: 106.800 yên. Bao gồm tiền ăn: 124.200 yên. Tiền điện: Thanh toán theo hợp đồng trực tiếp với công ty điện lực. Phí thiết bị viễn thông: 3.600 yên cộng với thuế. Phí vào cửa: Hợp đồng 1 năm: 200.000 yên Hợp đồng hai năm: 280.000 yên Hợp đồng 3 năm: 330.000 yên Hợp đồng 4 năm: 360.000 yên Phí an ninh: 50.000 yên. Chi phí bảo trì hàng năm: 246.000 yên. |
Ký túc xá Sophia Kasai International House (Nữ) |
|
|
Lestonnac Izumikan (Nữ) | ・Phí vào cửa: Hợp đồng 2 năm là 100.000 yên.
|
|
Các lựa chọn nhà ở/hệ thống bảo lãnh khác | Căn hộ cho thuê từ Sophia Campus Support (SCS) Co., Ltd. |
|
Học bổng của trường Đại học Sophia
Sophia University New Student Scholarship |
|
Sophia University Benefactors’ (Adachi) Scholarships |
|
Đọc thêm: Cao đẵng kĩ thuật Kyonggy 경기과학기술대
Danh sách trường top 2 Hàn Quốc ( phần 2)
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương