Dưới sự lãnh đạo xuất sắc, Đại học Tongmyong đã đạt được vị thế hàng đầu về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Sự uy tín này không chỉ được thể hiện trong một năm mà đã được củng cố qua hai năm liên tiếp, từ 2013 đến 2014.
Đặc biệt, Tongmyong đã chứng tỏ sức hút của mình khi xếp thứ nhất về tỉ lệ tuyển dụng tại các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan, cùng với vị trí thứ ba trên toàn quốc vào những năm đó. Điều này là một minh chứng rõ ràng cho sự cam kết của trường trong việc cung cấp chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt cho sinh viên cho cuộc sống sau tốt nghiệp.
Mục Lục
Giới thiệu về Trường đại học Tongmyong
Giới thiệu chung về Trường đại học Tongmyong
Tên tiếng Hàn của trường là 동명대학교, và tên tiếng Anh tương ứng là Tongmyong University.
Đây là một trường đại học tư thục.
Số lượng sinh viên tại trường không được nêu rõ trong thông tin.
Trường được thành lập vào năm 1996.
Học phí học tiếng Hàn tại trường là 1,100,000 won/kỳ.
Địa chỉ của trường là 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc.
Trang web chính thức của trường là tu.ac.kr.
Lịch sử hình thành và phát triển của Trường đại học Tongmyong
Trường được thành lập vào năm 1996. Dưới sự lãnh đạo xuất sắc, Đại học Tongmyong đã đạt được vị thế hàng đầu về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Sự uy tín này không chỉ được thể hiện trong một năm mà đã được củng cố qua hai năm liên tiếp, từ 2013 đến 2014.
Đặc biệt, Tongmyong đã chứng tỏ sức hút của mình khi xếp thứ nhất về tỉ lệ tuyển dụng tại các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan, cùng với vị trí thứ ba trên toàn quốc vào những năm đó. Điều này là một minh chứng rõ ràng cho sự cam kết của trường trong việc cung cấp chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt cho sinh viên cho cuộc sống sau tốt nghiệp.
Đặc điểm của Trường đại học Tongmyong
Đại học Tongmyong tỏ ra rất xuất sắc khi giữ vị trí hàng đầu về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan. Trong hai năm liên tiếp, từ 2013 đến 2014, Tongmyong tiếp tục gây ấn tượng khi đứng đầu về tỉ lệ tuyển dụng từ các trường đại học tư thục trong khu vực Busan và đồng thời đạt vị trí thứ ba trên toàn quốc.
Điều đáng chú ý là, Tongmyong còn nổi tiếng là trung tâm thiền hàng đầu của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong số 380 trường đại học trên toàn lãnh thổ Hàn Quốc, với một cơ sở vật chất rộng lớn, bao gồm phòng tập thể dục, phòng trà, phòng tắm và phòng thay đồ, với tổng diện tích khoảng 800m2.
Trường có những điểm mạnh nổi bật trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghệ thông tin (IT), logistics và quản lý cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, và nhiều lĩnh vực khác.
Chương trình giảng dạy và học tập tại Trường đại học Tongmyong
Chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn tại Đại học Tongmyong
1. Thời gian
Kỳ học | kỳ Mùa xuân | kỳ Mùa hè | kỳ Mùa thu | kỳ Mùa đông |
Thời gian nhập học | Tháng 11 | Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 7 |
Bắt đầu lớp học | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 12 |
2. Lịch học
Cấp độ | Thời gian | Giờ | Ghi chú | |
Chương trình Sơ cấp | Sơ cấp 1 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng |
|
Sơ cấp 2 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng | ||
Chương trình Trung cấp | Trung cấp 3 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng | |
Trung cấp 4 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng | ||
Chương trình Cao cấp | Cao cấp 5 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng | |
Cao cấp 6 | kéo dài 10 tuần | kéo dài 200 tiếng |
3. Học phí
10 tuần | 20 tuần | 1 năm | |
Học phí | khoảng 1,100,000 won | khoảng 2,200,000 won | khoảng 4,400,000 won |
4. Chương trình học
Cấp độ | Nội dung | |
Chương trình Sơ cấp | Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
|
Chương trình Trung cấp | Trung cấp 3 |
|
Trung cấp 4 |
|
|
Chương trình Cao cấp | Cao cấp 5 |
|
Cao cấp 6 |
|
Chương trình đào tạo Đại học Tongmyong
1. Điều kiện
Thủ tục | Năng lực | |
sinh viên mới đăng ký | Sinh viên là người ngoại quốc đã hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học và chương trình cấp 2 tương ứng với các chương trình giảng dạy của Hàn Quốc | Sinh viên có bố hoặc mẹ của sinh viên phải là người ngoại quốc |
Sinh viên đã hoàn thành chương trình lớp 1 đến 12 tại các trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc các sinh viên quốc tế đã hoàn thành lớp 1 đến lớp 12 tại Hàn Quốc | Sinh viên có bố mẹ của sinh viên phải là người ngoại quốc | |
sinh viên trao đổi năm hai | Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học (bắt buộc) 1 năm (2 kỳ) tại các trường đại học | |
Sinh viên trao đổi năm ba | Sinh viên đã hoàn thành xong chương trình học (bắt buộc) 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học |
Mục | Phân loại | Điều kiện đăng ký |
Phổ biến | Tất cả các ngành | Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 (THPT) |
Tiếng Hàn | Kỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa học | Sinh viên đạt tối thiểu chứng chỉ TOPIK cấp 3 – Đạt chứng chỉ cấp 4 trước khi tốt nghiệp Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK cấp 2 đến 250 tiếng học tiếng tại Hàn Quốc trong 1 năm kể từ khi đăng ký- Đạt được chứng chỉ cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký |
Xã hội / Nhân văn | Sinh viên đạt tối thiểu chứng chỉ TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu chứng chỉ cấp 4 trước khi tốt nghiệp | |
Tiếng Anh | Tất cả các ngành | Sinh viên có chứng chỉ TOEFL550, CBT 210, chứng chỉ iBT 80,chứng chỉ IELTS 5.5, chứng chỉ TEPS 550– Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn |
2. Ngành đào tạo
Trường đào tạo | Ngành |
Kỹ thuật | Ngành Kỹ thuật thông tin, Ngành Kỹ thuật máy tính, Ngành Kỹ thuật game, Ngành Bảo mật thông tin, NgànhKỹ thuật cơ điện tử, Ngành Kỹ thuật ô tô, Ngành Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí,
Ngành Kỹ thuật điện, Ngành Hệ thống vận tải cảng, Ngành Kỹ thuật cơ khí, Ngành Thiết kế cơ khí, Ngành Cơ khí thông minh, Ngành Kỹ thuật điện tử, Ngành Kỹ thuật sinh học, Ngành Kỹ thuật di động thông minh, Ngành Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Ngành Thiết kế tàu thuyền, Ngành Truyền thông kỹ thuật số, Ngành Nội dung kỹ thuật số |
Quản trị kinh doanh | Ngành Hệ thống quản lý thông tin, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Quản lý phân phối, Ngành Tài chính và kế toán, Ngành Quản trị du lịch, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Thương mại quốc tế, Ngành Vận tải quốc tế |
Y tế, phúc lợi và giáo dục | Ngành Y tá, Ngành Rối loạn giao tiếp, Ngành Thực phẩm và dinh dưỡng, Ngành Chăm sóc sắc đẹp, Ngành Giáo dục vật lý, Ngành Giáo dục mẫu giáo, Ngành Tư vấn tâm lý, Ngành Thể thao sức khỏe |
Kiến trúc và thiết kế | Ngành Kiến trúc, Ngành Kỹ thuật kiến trúc, Ngành Kiến trúc nội thất, Ngành Thiết kế truyền thông, Ngành Thiết kế công nghiệp, Ngành Thiết kế thời trang |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngành Văn hóa toàn cầu, Ngành Ngoại ngữ, Ngành Văn hóa Phật giáo, Ngành Truyền thông đại chúng, Ngành Quan hệ công chúng và quảng cáo,Ngành Khoa học quân sự, Ngành Liên ngành |
3. Học phí
Ngành | Học phí / kỳ |
Ngành Kỹ thuật | khoảng 3,869,000 won |
Ngành Nghệ thuật | khoảng 3,869,000 won |
Ngành Xã hội Nhân văn | khoảng 2,817,600 won |
Ngành Khoa học tự nhiên | khoảng 3,668,200 won |
* Lưu ý: Chi phí để nhập học là khoảng 440,000 won
4. Học bổng
- Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 6, chứng chỉ IELTS 8.0, chứng chỉ TOEFL 620 iBT 105, chứng chỉ TEPS 800 : sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí
- Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 5, chứng chỉ IELTS 7.0, chứng chỉ TOEFL 580 iBT 90, chứng chỉ TEPS 700: sinh viên được miễn giảm khoảng 60% học phí
- Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4, chứng chỉ IELTS 6.0, chứng chỉ TOEFL 560 iBT 85, chứng chỉ TEPS 650: sinh viên được miễn giảm khoảng 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
- Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 3, chứng chỉ IELTS 5.5, chứng chỉ TOEFL 550 iBT 80, chứng chỉ TEPS 600: sinh viên được miễn giảm khoảng 40% học phí ngành Nghệ thuật
Chương trình đào tạo cao học tại Đại học Tongmyong
1. Các ngành đào tạo
Ngành | Chuyên ngành |
Kỹ thuật | Ngành kỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tínhNgành kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin
Ngành kỹ thuật hệ thống cơ khí Ngành Hệ thống cảng Ngành Kiến trúc Ngành Kỹ thuật kiến trúc |
Khoa học xã hội và nhân văn | NgànhQuản trị kinh doanhNgành Quản trị Du lịch và Khách sạn
Ngành Quảng cáo và Truyền thông đại chúng |
Nghệ thuật | Ngành Thiết kế |
2. Học phí
Chương trình | Ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Ngành Kỹ thuật/nghệ thuậtNgành Xã hội – Nhân văn | khoảng 3,261,000 wonkhoảng 2,548,000 won |
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Ngành Kỹ thuật/nghệ thuậtXã hội – Nhân văn | khoảng 3,434,000 wonkhoảng 2,613,000 won |
Tiến sĩ | Ngành Kỹ thuật/nghệ thuậtNgành Xã hội – Nhân văn | khoảng 3,434,000 wonkhoảng 2,613,000 won |
3. Học bổng
- Sinh viên đạt điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, có chứng chỉ TOPIK 4, chứng chỉ IELTS 6.0, chứng chỉ TOEFL iBT 85, chứng chỉ TOEFL PBT 563, chứng chỉ TEPS 600: sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí
- Sinh viên đạt điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, có chứng chỉ TOPIK 3, chứng chỉ IELTS 5.5, chứng chỉ TOEFL iBT 80, chứng chỉ TOEFL PBT 550, chứng chỉ TEPS 550: sinh viên được miễn giảm khoảng 40% học phí
Điều kiện nhập học Trường đại học Tongmyong
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Sinh viên có cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | x | x | x |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | x | x | x |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | x | x | x |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | x | x | x |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | x | x | x |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
x | x | |
+ Đã có bằng Cử nhân | x |
Trên đây là toàn bộ thông tin của trường, mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết được thông tin chi tiết và thông tin được cập nhật mới nhất, hãy liên hệ KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!
Đọc thêm: Trường cao đẳng Hyejeon College Hàn Quốc (혜전대학교)
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương