Mục Lục
Giới thiệu về Trường đại học Korea
Giới thiệu chung về Trường đại học Korea
Lịch sử hình thành và phát triển của Trường đại học Korea
Đặc điểm của Trường đại học Korea
Chương trình giảng dạy và học tập tại Trường đại học Korea
Chương trình tiếng Hàn của Trường đại học Korea
Lớp học | Cấp độ | Điều kiện | Học phí |
Khóa tiếng Hàn thông thường (khoảng 10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi sáng | Cấp 1 đến cấp 6 | Người Hàn sống ở nước ngoài / Sinh viên ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn | Phí nhập học: khoảng 90,000 won
Học phí: khoảng 1,750,000 won/1 kỳ |
Buổi chiều | Phí nhập học: khoảng 90,000 won
Học phí: khoảng 1,750,000 won/1 kỳ |
||
Buổi chiều | Lớp chuyên nghiên cứu | Sinh viên đã hoàn thành được 6 cấp độ của khóa học tiếng Hàn thông thường tại trường | Phí nhập học: khoảng 90,000 won
Học phí: khoảng 1,400,000 won/1 kỳ |
Khóa tiếng Hàn học thuật (khoảng 10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi chiều | Cấp 1 đến 5 | Người Hàn đã sinh sống ở nước ngoài hoặc Sinh viên ngoại quốc đã có bằng THPT và mong muốn học tiếng Hàn, muốn đăng ký vào trường học hoặc cao học ở Hàn Quốc | Phí nhập học: khoảng 90,000 won
Học phí: khoảng 1,750,000 won/1 kỳ |
Chương trình đào tạo chuyên ngành của Trường đại học Korea
Chương trình đào tạo chuyên ngành hệ tiếng Hàn
- Phí đăng ký Nhân văn & Khoa học: khoảng 150,000 won
- Phí đăng ký Nghệ thuật & Thiết kế: khoảng 200,000 won
Trường | Ngành |
trường Kinh doanh | Ngành Quản trị kinh doanh |
trường Nghệ thuật khai phóng | Ngành Ngôn ngữ & văn học Hàn
Ngành Ngôn ngữ & văn học Anh Ngành Ngôn ngữ & văn học Đức Ngành Ngôn ngữ & văn học Pháp Ngành Ngôn ngữ & văn học Trung Ngành Ngôn ngữ & văn học Nga Ngành Ngôn ngữ & văn học Nhật Ngành Ngôn ngữ & văn học Tây Ban Nha Ngành Triết học Ngành Lịch sử Hàn Quốc Ngành Lịch sử học Ngành Xã hội học Ngành Hán tự Ngành Ngôn ngữ học |
trường Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học | Ngành Khoa học đời sống
Ngành Công nghệ sinh học Ngành Công nghệ & Khoa học sinh học thực phẩm Ngành Khoa học môi trường & Kỹ thuật sinh thái Ngành Kinh tế tài nguyên & thực phẩm |
trường Khoa học chính trị & Kinh tế | Ngành Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Ngành Kinh tế Ngành Thống kê Ngành Hành chính công |
trường Khoa học | Ngành Toán
Ngành Lý Ngành Hóa Ngành Khoa học trái đất và môi trường |
trường Kỹ thuật | Ngành Kỹ thuật hóa học và sinh học
Ngành Khoa học & Kỹ thuật vật liệu Ngành Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân dụng Ngành Kiến trúc Ngành Kỹ thuật cơ khí Ngành Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật quản lý công nghiệp Ngành Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật năng lượng tích hợp |
trường Y | Ngành Y |
trường Sư phạm | Ngành Sư phạm
Ngành Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Ngành Sư phạm tiếng Anh Ngành Sư phạm Địa lý Ngành Sư phạm Lịch sử Ngành Sư phạm Kinh tế gia đình Ngành Sư phạm Toán Ngành Giáo dục thể chất |
trường Điều dưỡng | Ngành Điều dưỡng |
trường Khoa học thông tin | Ngành Kỹ thuật & Khoa học máy tính
Ngành Khoa học dữ liệu |
trường Nghệ thuật & Thiết kế | Ngành Nghệ thuật & Thiết kế |
trường Quốc tế học | Ngành Quốc tế học
Ngành Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu |
trường Truyền thông | Ngành Truyền thông |
trường Khoa học sức khỏe | Ngành Kỹ thuật y sinh
Ngành Khoa học y sinh & Hệ sinh thái Ngành Khoa học môi trường sức khỏe Ngành Chính sách & Quản lý y tế |
trường Nghiên cứu liên ngành | Ngành Nghiên cứu liên ngành |
trường Bảo mật thông minh | Ngành Bảo mật thông minh |
trường Tâm lý học | Ngành Tâm lý học |
Chương trình đào tạo chuyên ngành hệ tiếng anh
Chương trình | Chuyên ngành |
chương trình KU DIS | Ngành Thương mại quốc tế |
Ngành Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế | |
Ngành Hòa bình và Bảo an quốc tế | |
Ngành Châu lục học/ Hàn Quốc học | |
Chương trình Global Korean Studies (GKS) |
Ngành Quan hệ quốc tế |
Ngành Kinh doanh quốc tế | |
Ngành Văn hóa, Xã hội và Nhân văn | |
Ngành Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu |
Chương trình đào tạo cao học tại trường đại học Korea
Hệ đào tạo bằng tiếng Hàn:
– Phí đăng kí: khoảng 120,000 won
– Phí ủy thác: khoảng 7,000 won
– Phí nhập học: khoảng 1,234,000 won
Chuyên ngành | Học phí |
Ngành Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | khoảng 4,886,000 won |
Ngành Khoa học tự nhiên | khoảng 5,914,000 won |
Ngành Kỹ thuật | khoảng 6,897,000 won |
Ngành Khoa học sức khỏe | khoảng 6,406,000 won |
Hệ đào tạo quốc tế ( ngôn ngữ anh)
Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí/ kỳ | |
Ngành Kinh tế quốc tế | x | x | khoảng 6,454,000 won | |
Ngành Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế | x | x | ||
Ngành Hòa bình và Bảo an quốc tế | x | |||
Ngành Châu lục học | Ngành Châu Âu học | x | ||
Ngành Tây Á học | x | |||
Ngành Hàn Quốc học | x |
Ký túc xá Trường đại học Korea
Ký túc xá dành cho sinh viên học tiếng Hàn tại trường
Phòng 2 người tại KTX được trang bị đầy đủ các tiện nghi cần thiết để đảm bảo sự thoải mái và tiện lợi cho cả hai người ở. Trong phòng, bạn sẽ tìm thấy các vật dụng như bàn làm việc, tủ quần áo, giường và máy điều hòa không khí, tạo nên một môi trường sống hiện đại và tiện nghi.
Ngoài ra, tòa KTX còn có nhiều tiện ích khác như phòng giặt, phòng đọc sách, cửa hàng tiện lợi và nhà ăn. Điều này giúp đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của sinh viên. Phòng giặt cung cấp dịch vụ giặt ủi thuận tiện, phòng đọc sách là không gian lý tưởng để học tập và nghiên cứu, cửa hàng tiện lợi giúp sinh viên mua sắm mà không cần rời khỏi khuôn viên, và nhà ăn cung cấp các bữa ăn ngon miệng và đa dạng.
Tất cả những tiện ích này không chỉ tạo ra một môi trường sống thoải mái và hiện đại cho sinh viên mà còn giúp họ tiết kiệm thời gian và công sức trong việc tổ chức cuộc sống hàng ngày. Điều này thể hiện cam kết của KTX trong việc cung cấp không gian sống chất lượng và thuận tiện cho cộng đồng sinh viên.
Ký túc xá nữ
Lưu trú | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/ Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
---|---|---|---|---|
Phòng Đơn | khoảng 2,000,000 won | khoảng 500,000 won | khoảng 1,000,000 won | khoảng 2,000,000 won |
Phòng Đôi | khoảng 1,580,000 won | khoảng 395,000 won | khoảng 790,000 won | khoảng 1,580,000 won |
Ký túc xá Nam
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/ Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
---|---|---|---|---|
Phòng 3 người | khoảng 840,000 won | khoảng 210,000 won | khoảng 420,000 won | khoảng 840,000 won |
Anam Global House
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/ Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | khoảng 1,580,000won | khoảng 395,000 won | khoảng 790,000 won | khoảng 1,580,000 won |
Phòng Ba | khoảng 940,000 won | khoảng 235,000 won | khoảng 470,000 won | khoảng 940,000 won |
Điều kiện nhập học Trường đại học Korea
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc | x | x | x |
Gia đình đủ điều kiện tài chính để con đi du học | x | x | x |
Sinh viên có tìm hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc | x | x | x |
Sinh viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT ( cấp 3) | x | x | x |
Điểm GPA 3 năm tại trường THPT phải đạt tối thiểu 7.5 | x | x | x |
Sinh viên đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | x | x | |
Sinh viên đã có bằng Cử nhân | x |
Học bổng của Trường đại học Korea
Học bổng hệ tiếng Hàn
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng hệ đào tạo tiếng Hàn | Dựa vào thái độ và chuyên cần trong học tập | Miễn giảm khoảng 100% học phí |
Học bổng dựa vào kết quả học tập (A – C) | chỉ tiêu xét dựa vào thành tích học tập của sinh viên | Miễn giảm khoảng 30 đến 100% học phí |
Học bổng chuyên ngành tại đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | Ghi chú | |
Sinh viên mới nhập học | Loại A | Đánh giá thông qua đơn ứng tuyển nhập học | giảm khoảng 100% học phí (2 kỳ đầu) | Sinh viên phải duy trì kết quả GPA cao hơn 3.5 ( phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên |
Loại B | giảm khoảng 50% học phí (2 kỳ đầu) | Sinh viên phải duy trì kết quả GPA cao hơn 3.0 ( phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên | ||
Sinh đang học tập tại trường | Loại A | Dựa vào kết quả GPA xuất sắc | giảm khoảng 100% học phí | Sinh viên phải có thành tích GPA xuất sắc ở học kỳ trước |
Loại B | giảm khoảng 65% học phí | |||
Sinh viên đạt thành tích học tập xuất sắc | giảm khoảng 50% học phí | |||
Học bổng “Challenge” | Dựa vào kết quả cải thiện GPA | giảm khoảng 30% học phí | Sinh viên phải có GPA cải thiện hơn so với GPA kỳ học trước | |
Học bổng “Bright Futures” | Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn | giảm khoảng 50% học phí | Sinh viên phải duy trì kết quả GPA cao hơn 2.75 hoặc GPA cao hơn kỳ học trước |
Học bổng cao học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng KU GSIS | Sinh viên quốc tế mới được nhận và GSIS.
Học kỳ sau, sinh viên phải được Ủy ban Nghiên cứu quốc tế chọn theo yêu cầu nhất định. |
Tùy theo quy định |
Học bổng Pony Chung – KU GSIS | Học bổng Chỉ dành riêng cho sinh viên Việt Nam.
Sinh viên phải Đăng ký trên 9 tín chỉ và có GPA trên 4.0. |
Học bổng toàn phần
Hỗ trợ phí sinh hoạt: khoảng 900,000 won/ tháng |
Học bổng NIIED | Sinh viên quốc tế ( nước ngoài) đạt kết quả học tập trong TOP 20%. | Miễn giảm khoảng 100% học kỳ và hỗ trợ phí sinh hoạt |
Học bổng KOICA | Sinh viên nước ngoài ( ngoại quốc) được Chính phủ đề cử. | Học bổng toàn phần |
Đọc thêm: Trường đại học Seoul Sirip (서울시립대학교)
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro