Trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

Trường đại học Gwangju được thành lập vào năm 1980, tọa lạc tại thành phố Gwangju. Đây là trường đại học tiên phong trong việc thực hiện “Chương trình hỗ trợ thực tập tại Doanh nghiệp” và “Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp”. Hiện tại, trường đã thiết lập quan hệ hợp học thuật với hơn 60 trường đại học trên khắp thế giới. Cùng KOKORO tìm hiểu thêm về ngôi trường này nhé!

Trường Đại học Gwangju
Trường Đại học Gwangju

1. Giới thiệu về trường đại học Gwangju

1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Gwangju

Tên tiếng Hàn của trường: 광주대학교

» Tên tiếng Anh của trường: Gwangju University

» Năm thành lập của trường:  1980

» Loại hình của trường: Tư thục

» Học phí tiếng Hàn của trường: Khoảng 4,400,000 KRW/ năm

» Ký túc xá của trường: Khoảng 1,100,000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)

» Địa chỉ của trường: số 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc

» Website của trường: gwangju.ac.kr

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju
Trường Đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju được thành lập vào năm 1980, tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc, với tầm nhìn giáo dục “Người tri thức có tinh thần dân tộc tộc, Người nhẫn có tính trung thực cần thiết, Người năng lực có tính sáng tạo” để đào tạo nhân tài sáng tạo dẫn đầu trong khu vực.

Trường đã xây dựng đội ngũ học sinh xuất sắc, bao gồm khoảng 550 người, bao gồm 260 giáo sư, 160 học viên thỉnh giảng và hơn 10 học viên nước ngoài. Hiện nay, trường đã thiết lập mối liên hệ hợp tác học thuật với hơn 60 trường đại học trên toàn cầu thông qua các chương trình như Trao Đổi Sinh Viên, 2+2 và 3+1.

Nằm tại thành phố Gwangju, một đô thị lịch sử và văn hóa, trường có lợi thế về giao thông và dịch vụ công cộng phát triển. Thành phố cung cấp không gian sống tươi đẹp và nghi tiện, với khoảng cách từ trung tâm thành phố đến trường là khoảng 30 phút đi ô tô và 1 tiếng 30 phút đi KTX đến Seoul.

Thư viện Hosim of field là một nguồn tài liệu phong phú và tạo ra một không gian học tập yên bình cho người dùng sinh viên. Sinh viên cũng có thể tận dụng các tiện ích như phòng vi tính miễn phí 24/7, phòng rèn luyện thể chất, phòng âm nhạc, sân vận động, sân bóng rổ và nhà thi đấu có thể giáo dục để duy trì một cuộc sống khỏe mạnh và thú vị.

1.3 Đặc điểm của trường đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju là một trong những trường đầu tiên thực hiện “Chương trình Hỗ trợ Thực tập tại Doanh nghiệp” và “Chương trình Hỗ trợ Sáng nghiệp”, giúp sinh viên tốt nghiệp và sinh viên đang theo học cơ hội tìm kiếm công việc đạt được hiệu quả.

Trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2015, trường đã được công nhận hơn 20 dự án công trình quan trọng, bao gồm các công việc liên tục giữ danh hiệu trong “Dự án Tăng cường vai trò giáo dục đại học” của Bộ Giáo dục, trở thành cơ quan vận hành đầu tiên của “Chế độ Ngân hàng Tín chỉ cơ bản từ xa” tại khu vực Gwangju được Bộ Giáo dục công nhận, và tham gia thành công vào giai đoạn 1 và 2 của Dự án Đại học hợp tác Doanh nghiệp Trường học (LINC).

Đồng thời, vào năm 2012, trường Đại học Gwangju đã đứng ở vị trí hàng đầu tại khu vực Gwangju Jeonnam và vị trí thứ 8 trên toàn quốc về “Tỷ lệ có việc làm của sinh viên Tốt nghiệp đại học 4 năm”.

2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju
Trường Đại học Gwangju

2.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn

a. Đặc điểm

  • Chú trọng vào công việc giảng dạy tiếng Hàn thực hành là hàng đầu. Sinh viên có thể đạt được cấp độ Topik 3 sau một năm học tập. Chúng tôi cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc học nhóm với sinh viên Hàn Quốc theo tỷ lệ 1:1, nhằm tạo cơ hội lưu trữ văn hóa.
  • Chúng tôi thường xuyên tổ chức các kỳ này để đánh giá năng lực tiếng Hàn của sinh viên Hàn Quốc, cũng như thông báo kết quả học tập và chuyên môn cần cho gia đình trong mỗi kỳ học.
  • Những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và có chuyên môn cần cao sẽ được phép tham gia vào các hoạt động làm thêm sau 6 tháng học tập, nâng cao năng lực tiếng Hàn của họ

b. Học phí 

Chi phí học tiếng Hàn là Khoảng 1.100.000 KRW cho mỗi 10 tuần (tương đương với 1 kỳ học) và 4.400.000 KRW cho mỗi năm học (tương đương với 4 kỳ học).

Chi phí bảo hiểm trong một năm là Khoảng 200.000 KRW

2.2 Chương trình đào tạo cử nhân (đại học)

a. Điều kiện

  • Tốt nghiệp cấp 3 – THPT với GPA 6.0 trở lên
  • Có bằng chứng chỉ TOPIK 3 trở lên

b. Chương trình

Trường Chuyên ngành Học phí
Xã hội – Nhân văn
  • Ngành Hành chính – Luật – Cảnh sát
  • Ngành Hành chính Phòng cháy chữa cháy
  • Ngành Cảnh sát an ninh mạng
  • Ngành Ngoại ngữ
  • Ngành Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngành Truyền thông – báo chí
  • Ngành Văn nghệ sáng tác
  • Ngành Khoa học thư viện
Khoảng 2,750,000 KRW
Giáo dục Y tế – Phúc lợi
  • Ngành Phúc lợi xã hội
  • Ngành Giáo dục trọn đời – Tư vấn thanh thiếu niên
  • Ngành Giáo dục nhi đồng
  • Ngành Điều dưỡng
  • Ngành Trị liệu nghề nghiệp
  • Ngành Trị liệu ngôn ngữ
  • Ngành Tâm lý học
  • Ngành Thể dục
  • Ngành Thể dục dưỡng sinh
  • Ngành Thực phẩm dinh dưỡng
  • Ngành Hành chính Y tế
  • Ngành Thiếu niên, nhi đồng
Khoảng 2,997,000 KRW
Văn hóa – Nghệ thuật
  • Ngành Thiết kế dung hợp
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Ngành Thời trang – Trang sức
  • Ngành Chăm sóc sắc đẹp
  • Ngành Quay phim – Chụp hình
  • Ngành Âm nhạc
Khoảng 3,483,000 KRW
Khoa học – Công nghệ
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Ngành Phần mềm dung hợp
  • Ngành Điện – Điện tử
  • Ngành Kỹ thuật dân dụng
  • Ngành Xây dựng
  • Ngành Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Ngành Kỹ thuật quốc phòng
  • Ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm
  • Ngành Kỹ thuật IT xe hơi
  • Ngành Công nghệ máy móc – Khuôn mẫu
Khoảng 3,483,000 KRW
Kinh doanh
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Thuế vụ – Kinh doanh
  • Ngành Thương mại hàng hóa quốc tế
  • Ngành Bất động sản tiền tệ
  • Ngành Kinh doanh khách sạn – du lịch
  • Ngành Dịch vụ hàng không
  • Ngành Chế biến thức ăn khách sạn
Khoảng 2,810,000

c. Học bổng

Học bổng năng lực ngoại ngữ

Năng lực ngoại ngữ Quản lý phí KTX Phí nhập học Học phí Ghi chú
Chứng chỉ TOPIK 3 Sinh viên được miễn giảm Khoảng 100% Khoảng 25% Miễn toàn bộ chi phí Nhập học cho các sinh viên nước ngoài, trừ các sinh viên Sau đại học
Chứng chỉ  TOPIK 4 Sinh viên được miễn giảm Khoảng 100% Khoảng 40%
Chứng chỉ  TOPIK 5 Sinh viên được miễn giảm Khoảng 100% Khoảng 45%
Chứng chỉ  TOPIK 6 Sinh viên được miễn giảm Khoảng 100% Khoảng 50%

 

Học bổng thành tích học tập

Thành tích/GPA Học bổng Ghi chú
GPA Trên 3.0 Sinh viên được miễn giảm 100,000 KRW Không phân biệt năm học này với năm khác, căn cứ vào thành tích học tập của sinh viên để cấp
GPA Trên 3.5 Sinh viên được miễn giảm 300,000 KRW
GPA Trên 4.0 Sinh viên được miễn giảm 600,000 KRW
GPA 4.5 Sinh viên được miễn giảm 1,000,000 KRW

 

2.3 Chương trình đào tạo cao học

Trường Đại học Gwangju
Trường Đại học Gwangju
  • Tốt nghiệp Đại học với điểm thành tích-GPA 7.5 trở lên
  • Có bằng chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ TOEFL PBT 550 (chứng chỉ CBT 210, chứng chỉ IBT 80) trở lên hoặc chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí
Xã hội – Nhân văn
  • Ngành Cảnh sát, khoa Luật
  • NgànhHành chánh
  • NgànhTruyền thông – Báo chí
  • Ngành Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngành Sư phạm Anh
  • Ngành Truyền thông – Báo chí
  • Ngành Hành chánh – Tư pháp – Cảnh sát
  • Ngành Hành chánh – Chính sách phúc lợi Xã hội
Khoảng 3,217,000 KRW
Giáo dục Y tế – Phúc lợi
  • Ngành Thiếu niên Nhi đồng
  • Ngành Thông tin Văn hiến
  • Ngành Sáng tác văn thể mỹ
  • Ngành Thực phẩm dinh dưỡng
  • Ngành Chính sách phúc lợi Xã hội
  • Ngành Phương pháp thực tiễn phúc lợi xã hội
  • Ngành Quản lý Y tế Sức khỏe
  • Ngành Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp
  • Ngành Y học thay thế
  • Ngành Chính sách thiết kế công cộng
  • Ngành Tư vấn Lâm sàng
  • Ngành Ngôn luận
  • Ngành Chính sách
  • Ngành Giáo dục trọn đời
  • Ngành Giáo dục suốt đời
  • Ngành Giáo dục Thiếu niên – Nhi đồng
  • Ngành Kỹ thuật sinh học y tế
  • Ngành Phúc lợi Y tế – Sức khoẻ thần kinh
  • Ngành Phúc lợi gia đình – người cao tuổi
  • Ngành Phúc lợi Thanh thiếu niên –Nhi đồng
  • Ngành Phúc lợi người tàn tật – phục hồi chức năng

 

Khoảng 3,378,000 KRW
Văn hóa – Nghệ thuật
  • Ngành Quay phim – chụp hình
  • Ngành Âm nhạc
  • Ngành Chăm sóc sắc đẹp
  • Ngành Thời trang- trang sức
  • Ngành Dân dụng
  • Ngành Kiến trúc
  • Ngành Công nghệ kiến trúc
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Ngành Âm nhạc
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Ngành Chăm sóc sắc đẹp
  • Ngành Sáng tác văn thể mỹ

 

 

Khoảng 3,944,000 KRW

Công nghệ
  • Ngành Máy tính
  • Ngành Điện – Điện tử
  • Ngành Thông tin tin học
  • Ngành An ninh thông tin
  Khoảng 3,944,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Kinh doanh – Thuế vụ
  • Ngành Kinh doanh lưu thông hàng hóa
  • NgànhTiền tệ – Bất đông sản
  • Ngành Quản trị du lịch
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Ngành Chế biến thức ăn khách sạn
  • Ngành Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Bất động sản
  • Ngành Du lịch
  • Ngành Công nghệ thông tin tin học – Du lịch

 

Khoảng 3,217,000 KRW

 

3. Ký túc xá đại học Gwangju

Loại phòng Phí KTX 6 tháng Tiền ăn Tổng cộng Ghi chú
6 người/ phòng Khoảng 450.000KRW Khoảng 650.000KRW/ 3 tháng Khoảng 1.100.000KRW Tiền ăn 03 bữa/ ngày

4. Điều kiện nhập học đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju
Trường Đại học Gwangju
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ là người không có quốc tịch Hàn Quốc x x x
Chứng minh đủ tài chính du học x x x
Có Yêu thích và tìm hiểu về Hàn Quốc trước đó x x x
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp cấp 3- THPT x x x
Điểm GPA trong 3 năm cấp 3-THPT > 6.0 x x x
Đã có chứng chỉ Topik 3 trở lên x x
Đã có bằng Cử nhân x

 

 

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!


    Đọc thêm: Trường Đại học Hanyang

     

    Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.

    Trụ sở Hà Nội: 9c8 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 61b2 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 81/1 Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
    💒 Số 16A, Lê Hoàn, Hưng Phúc, Vinh, Nghệ An.
    💒 31 Thủ Khoa Huân, Sơn Trà, Đà Nẵng.
    💒 Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định .
    💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
    Hotline: 1800.646.886
    Email: dieult@duhockokoro.com

    > Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro

    Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai

    Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro

    Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro

     

     

     

     

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Miễn Phí
    icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon