Đại học Kyung Hee Hàn Quốc

Đại học Kyung Hee ở Hàn Quốc – 경희대학교 không chỉ nổi tiếng về chất lượng giáo dục mà còn được ca ngợi về vẻ đẹp của khuôn viên và kiến trúc. Trường nổi bật với các tòa nhà theo phong cách Gothic và những khu vực rợp bóng cây, hiện được coi là một trong những trường đại học đẹp nhất Seoul. Cùng KOKORO tìm hiểu thêm về ngôi trường này nhé!

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee

1. Giới thiệu về trường đại học Kyung Hee 

1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Kyung Hee

Tên tiếng Hàn của trường: 경희대학교

» Tên tiếng Anh của trường: Kyung Hee University

» Năm thành lập của trường: năm 1949

» Số lượng sinh viên của trường: Khoảng 33,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn của trường: Khoảng 6,000,000 KRW/ năm

» Ký túc xá của trường: Khoảng 1,300,000 KRW/ Khoảng 10 tuần/ 1 kỳ

» Địa chỉ của trường:

  • Seoul Campus: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Gwangneung Campus: số 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Global Campus: số 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website của trường: kyunghee.edu

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Kyung Hee

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee

Đại học Kyung Hee được thành lập vào tháng 5 năm 1949 bởi Tiến sĩ Young Seek Choue, mang theo triết lý sáng lập về nền giáo dục xã hội dân chủ, hiện đại và quốc tế hóa giáo dục toàn cầu. Năm 1993, nhờ những đóng góp to lớn vào nền giáo dục thế giới, trường đã nhận được giải thưởng Hòa bình Giáo dục từ UNESCO. Đến ngày nay, Kyung Hee vẫn là một ngôi trường hàng đầu ở Hàn Quốc và được đánh giá cao về chất lượng giáo dục, đặc biệt là trong danh sách những trường đáng học nhất của đất nước.

Ngoài việc được công nhận về chất lượng giáo dục, Kyung Hee cũng nổi tiếng với kiến trúc và khuôn viên đẹp mắt. Với các tòa nhà theo phong cách Gothic và khuôn viên rợp cây xanh, trường là điểm đến thu hút nhiều du khách khi ghé thăm Seoul. Khuôn viên của trường thường là địa điểm tổ chức các sự kiện và chương trình, thu hút cả những ngôi sao nổi tiếng từ làng giải trí Hàn Quốc. Không chỉ là nơi học tập, Kyung Hee còn là một môi trường lý tưởng cho sinh viên giỏi, bao gồm cả sinh viên quốc tế

1.3 Đặc điểm của trường đại học Kyung Hee

Trong trường có ba khu học tập chính:

  1. Khu Seoul: với diện tích khoảng 100 hecta, khuôn viên được bao phủ bởi bóng cây xanh mát.
  2. Khu Suwon: có diện tích rộng 200 hecta và nằm gần hồ Singal trong xanh.
  3. Khu Kwangnung: chiếm diện tích 5 hecta và nằm ở phía Bắc của Seoul.

Cả hai khu Seoul và Suwon đều có tổng cộng 20 trường trực thuộc, bao gồm Khoa học xã hội, Luật, Khoa học chính trị và kinh tế, Quản lý du lịch và khách sạn, Y học phương Đông, Dược học, Ngoại ngữ và văn học, Khoa học tự nhiên, và Kỹ thuật.

Nhờ chất lượng giảng dạy cao và danh tiếng hàng đầu, nhiều người nổi tiếng Hàn Quốc như Bi Rain, Kyuhyun (Super Junior), G-Dragon (Big Bang), Changmin (DBSK), Jung Yong Hwa (C.N.Blue), Lizzy (After School), diễn viên Han Ga In, Yoon Eun Hye… đã từng học và tốt nghiệp tại đây. Đây là những cái tên rất quen thuộc đối với các fan hâm mộ Châu Á và họ đều là cựu sinh viên của trường Đại học Kyung Hee.

2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Kyung Hee

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee

2.1 Đào tạo ngôn ngữ Hàn

a. Thông tin khóa học

Thời gian: Khoảng 10 tuần/ 1 kỳ (Khoảng 5 ngày/1 tuần)

Từ 9:00 đến 13:00 (Khoảng 4 tiếng/ ngày)

Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Phân loại Chi phí
Học phí Khoảng  6,000,000 KRW/ năm
Phí xét tuyển Khoảng  60,000 KRW
Phí bảo hiểm Khoảng  60,000 KRW
Phí KTX Khoảng  1,200,000 KRW/ kỳ

b. Chương trình học

Chương trình Sơ cấp Level Cấp 1
  • Luyện tập phát âm chính xác của các ký tự tiếng Hàn và làm quen với các mẫu câu cơ bản.
  • Học cách giao tiếp hiệu quả trong các tình huống hàng ngày để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn.
Level Cấp 2
  • Học cách nâng cao khả năng giao tiếp trong sinh hoạt hàng ngày và trong môi trường Đại học là rất quan trọng.
Chương trình Trung cấp Level Cấp 3
  • Học cách phát triển kỹ năng cần thiết để hiểu và thích nghi với môn học cơ bản trong chương trình Đại học.
  • Luyện tập giao tiếp để tham gia hoạt động xã hội và tương tác với người khác một cách tự tin và hiệu quả
Level Cấp 4
Chương trình Cao cấp Level Cấp 5, Level Cấp 6
  • Cải thiện vốn từ vựng và hiểu biết về ngữ pháp ở mức cao hơn để đáp ứng yêu cầu của chương trình đại học.
  • Tiếp tục học hỏi kiến thức chuyên môn cần thiết cho ngành học tập tại đại học.
  • Phát triển khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh và chuẩn bị cho cơ hội việc làm.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực chuyên môn để có thể tham gia vào các thảo luận và dự án liên quan đến lĩnh vực đó

 

2.2 Chương trình đào tạo cử nhân

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee

a. Chương trình học

  • Phí nhập học: Khoảng 182,400 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí / kỳ
Khoa học Nhân văn
  • Ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngành Lịch sử
  • NgànhTriết học
  • NgànhNgôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngành Biên – Phiên dịch ứng dụng
Khoảng 3,962,000 KRW
Kinh tế – Chính trị
  • Ngành Chính trị – Ngoại giao
  • Ngành Hành chính công
  • Ngành Xã hội học
  • Ngành Kinh tế
  • Ngành Thương mại
  • Ngành Truyền thông
Khoảng 3,962,000 KRW
Kinh doanh
  • Ngành Kinh doanh
  • Ngành Kinh doanh (hệ tiếng Anh)
  • Ngành Kế toán – Thuế vụ
Khoảng 3,962,000 KRW
Khách sạn và Du lịch
  • Ngành Quản trị Dịch vụ
  • Ngành Quản trị Dịch vụ (hệ tiếng Anh)
  • Ngành Thiết kế Ẩm thực & Nấu ăn
  • Ngành Du lịch & Giải trí
  • Ngành Du lịch
Khoảng 3,962,000 KRW
Khoa học đời sống
  • Ngành Gia đình & Trẻ em
  • Ngành Quy hoạch môi trường
  • Ngành May mặc
  • Ngành Thực phẩm dinh dưỡng
Khoảng 4,630,000 KRW
Khoa học Tự nhiên
  • Ngành Toán học
  • Ngành Vật lý
  • Ngành Hóa học
  • Ngành Sinh học
  • Ngành Địa lý
  • Ngành Thông tin triển lãm
Khoảng 4,630,000 KRW
Âm nhạc
  • Ngành Sáng tác
  • Ngành Thanh nhạc
  • Ngành Nhạc cụ (Piano)
Khoảng 5,401,000 KRW
Múa
  • Ngành Múa Hàn Quốc
  • Ngành Múa hiện đại
  • Ngành Ballet
Khoảng 5,401,000 KRW
Mỹ thuật
  • Ngành Hội họa Hàn Quốc
  • Ngành Hội họa
  • Ngành Điêu khắc
Khoảng 5,401,000 KRW
Kỹ thuật
  • Ngành Kỹ thuật máy móc
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Ngành Kỹ thuật năng lượng nguyên tử
  • Ngành Công nghệ Hóa học
  • Ngành Nghiên cứu vật liệu Điện tử
  • Ngành Hệ thống Xã hội
  • Ngành Kiến trúc
  • Ngành Môi trường và Công nghệ Môi trường
Khoảng 5,401,000 KRW
Điện tử
  • Ngành Điện tử
  • Ngành Kỹ thuật Y – Sinh
Khoảng 5,401,000 KRW
Phần mềm ứng dụng
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo
  • Ngành Phần mềm ứng dụng
Khoảng 5,401,000 KRW
Khoa học ứng dụng
  • Ngành Toán học ứng dụng
  • Ngành Vật lý ứng dụng
  • Ngành Hóa học ứng dụng
  • Ngành Thiên văn học
Khoảng 5,401,000 KRW
Sinh học
  • Ngành Công nghệ di truyền
  • Ngành Công nghệ Thực phẩm
  • Ngành Đông Y
  • Ngành Nguyên liệu Cây cối và Môi trường mới
  • Ngành Nông trại thông minh
Khoảng 5,401,000 KRW
Quốc tế
  • Ngành Quốc tế học (hệ tiếng Anh)
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh)
Khoảng 3,962,000 KRWKhoảng 5,041,000 KRW
Ngoại ngữ
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp
  • Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Ngành Truyền thông quốc tế
Khoảng 3,962,000 KRW
Nghệ thuật & Thiết kế
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Ngành Thiết kế thị giác
  • Ngành Thiết kế cảnh quan môi trường
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Ngành Digital Content
  • Ngành Gốm sứ
  • Ngành Âm nhạc Post Modern
  • Ngành Biểu diễn và Điện ảnh
Khoảng 5,401,000 KRW
Thể chất
  • Ngành Thể dục
  • Ngành Công nghiệp Golf
  • Ngành Taekwondo
  • Ngành Huấn luyện viên thể thao
Khoảng 5,201,000 KRW

 

b. Học bổng

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee
Phân loại Loại học bổng Điều kiện Chi phí học bổng
Sinh viên năm 1 Học bổng Pioneer Sinh viên đã được đề cử dựa theo các Thống kê Giáo dục cao cấp Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại A Sinh viên có các điểm phỏng vấn cao nhất Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại B Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 6 Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại C Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK 5 Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí kỳ đầu
Học bổng loại D(Seoul Campus) Sinh viên đã hoàn thành các khóa học tại IIE hoặc ILE được Trưởng khoa đưa đề xuất (tối đa khoảng 5 người/ 1 kỳ) Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại E(Global Campus) Sinh viên có các điểm số phỏng vấn nằm thuộc top 50% và đã hoàn thành khoảng 4 kỳ tại ILE Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại F(Global Campus) Sinh viên được nhận vào các khoa ngôn ngữ nước ngoài và đã đạt điểm nằm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng loại G Sinh viên đã được nhận vào khoa kỹ thuật hoặc khoa điện tử và đạt điểm nằm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu (giới hạn ở Global Campus – GPA trên 3.5)
Học bổng loại H Sinh viên nằm thuộc TOP 50% trong các kỳ đánh giá tuyển sinh trên quốc tế Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Sinh viên đang theo học Học bổng SDGs
  • Sinh viên đã được Chính phủ công nhận cư trú tại Hàn Quốc
  • Sinh viên đến từ các nước đã nhận viện trợ của OECD.
Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% học phí kỳ đầu
Học bổng khuyến khích sinh viên học tập Lựa chọn những sinh viên tiêu biểu trong các ứng viên với GPA khoảng 3.0 trong kỳ trước Mức học bổng khác nhau
Học bổng khuyến khích chứng chỉ TOPIK Lựa chọn trong số các sinh viên đã đăng ký trên 12 tín chỉ ở các kỳ trước, GPA trên khoảng 2.0, không có điểm B hay C và đạt trên chứng chỉ TOPIK 3,4 Sinh viên được miễn giảm khoảng 300,000 KRW/ 1kỳtối đa 3 lần
Khác Học bổng gia đình anh/chị/em Kyunghee Sinh viên có các anh/ chị/ em đang theo học tại trường Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí kỳ đầu
Học bổng dành cho đồng môn Kyunghee Sinh viên có bố mẹ đã từng tốt nghiệp tại trường này Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí kỳ đầu

c. Cơ sở học

Cơ sở Chuyên ngành
Cơ sở Seoul
  • Chuyên ngành Khoa học Nhân văn
  • Chuyên ngành Kinh tế – Chính trị
  • Chuyên ngành Kinh doanh
  • Chuyên ngành Du lịch – Khách sạn
  • Chuyên ngành Khoa học Tự nhiên
  • Chuyên ngành Sinh học
  • Chuyên ngành Âm nhạc
  • Chuyên ngành Múa
  • Chuyên ngành Mỹ thuật
Cơ sở Suwon
  • Chuyên ngành Quốc tế học
  • Chuyên ngành Ngoại ngữ
  • Chuyên ngành Thể chất
  • Chuyên ngành Kỹ thuật
  • Chuyên ngành Phần mềm ứng dụng
  • Chuyên ngành Điện tử
  • Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
  • Chuyên ngành Nghệ thuật & Thiết kế

2.3 Chương trình đào tạo cao học

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee
Khoa Chuyên ngành Học phí

Cơ sở Seoul

Xã hội và Nhân văn
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Chuyên ngành Lịch sử
  • Chuyên ngành Triết học
  • Chuyên ngành Luật
  • Chuyên ngành Chính trị học
  • Chuyên ngành Hành chính công
  • Chuyên ngành Xã hội học
  • Chuyên ngành Kinh tế
  • Chuyên ngành Thương mại
  • Chuyên ngành Truyền thông
  • Chuyên ngành Kinh doanh
  • Chuyên ngành Quản trị triển lãm hội nghị
  • Chuyên ngành Kế toán – Thuế vụ
  • Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Nấu ăn
  • Chuyên ngành Content Văn hóa – Du lịch
  • Chuyên ngành Gia đình và Trẻ em
  • Chuyên ngành Quy hoạch môi trường
  • Chuyên ngành May mặc
  • Chuyên ngành Giáo dục
  • Chuyên ngành Dịch vụ du lịch toàn cầu
  • Chuyên ngành Du lịch thông minh
Khoa học Tự nhiên
  • Chuyên ngành Thực phẩm dinh dưỡng
  • Chuyên ngành Toán học
  • Chuyên ngành Vật lý
  • Chuyên ngành Hóa học
  • Chuyên ngành Sinh học
  • Chuyên ngành Địa lý
  • Chuyên ngành Dược
  • Chuyên ngành Nghiên cứu phát triển thuốc tổng hợp từ thiên nhiên
  • Chuyên ngành Điều dưỡng
  • Chuyên ngành Tổng hợp Y – Sinh
  • Chuyên ngành Nghiên cứu qui chế
Nghệ thuật
  • Chuyên ngành Âm nhạc
  • Chuyên ngành Mỹ thuật
  • Chuyên ngành Múa
  • Chuyên ngành Nghệ thuật biểu diễn
Y
  • Chuyên ngành Y
  • Chuyên ngành Y hàn lâm
  • Chuyên ngành Thần kinh
  • Chuyên ngành Y lâm sàng
  • Chuyên ngành Hàn Y hàn lâm
  • Chuyên ngành Nha khoa
  • Chuyên ngành Chính sách bảo hiểm Hàn Y toàn cầu
  • Chuyên ngành Y học Hàn Quốc
  • Chuyên ngành Y tổng hợp
Tổng hợp
  • Chuyên ngành Thông tin triển lãm
  • Chuyên ngành Y – Sinh
  • Chuyên ngành Đông Y
  • Chuyên ngành Triết Y Hàn
  • Chuyên ngành Lịch sử Hàn Y
  • Chuyên ngành Sinh học Hàn Y
  • Chuyên ngành Nghiên cứu phòng chống ung thư
  • Chuyên ngành Đông Y ứng dụng
  • Chuyên ngành Dưỡng sinh
  • Chuyên ngành Y học cổ truyền
  • Chuyên ngành Social Network
  • Chuyên ngành Đô thị thông minh – Bất động sản
  • Chuyên ngành Ứng dụng dữ liệu lớn
  • Chuyên ngành Tổng hợp Khoa học Kỹ thuật KHU – KIST

Cơ sở Suwon

Xã hội và Nhân văn
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hoc Anh – Mỹ
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học phương Đông
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn học châu Âu
  • Chuyên ngành Ngô ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
  • Chuyên ngành Quốc tế học
Khoa học Tự nhiên
  • Chuyên ngành Vật lý
  • Chuyên ngành Hóa học
  • Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
  • Chuyên ngành Công nghệ Y – Sinh Bio
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Môi trường – Thực vật
  • Chuyên ngành Cảnh quan Môi trường
  • Chuyên ngành Trồng trọt
  • Chuyên ngành Ứng dụng Môi trường
  • Chuyên ngành Thiên văn học
  • Chuyên ngành Khám phá vũ trụ
  • Chuyên ngành Thực phẩm Sinh học
  • Chuyên ngành Green Bio
Kỹ thuật
  • Chuyên ngành Kỹ thuật máy móc
  • Chuyên ngành Hệ thống Xã hội
  • Chuyên ngành Công nghệ kiến trúc
  • Chuyên ngành Năng lượng nguyên tử
  • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • Chuyên ngành Quản lý công nghiệp
  • Chuyên ngành Điện tử
  • Chuyên ngành Công nghệ Y – Sinh
  • Chuyên ngành Hóa học
  • Chuyên ngành Vật liệu Điện tử mới
  • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
  • Chuyên ngành Tổng hợp phần mềm
Thể thao
  • Chuyên ngành Thể chất
  • Chuyên ngành Gốm sứ
  • Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp
  • Chuyên ngành Thiết kế thị giác
  • Chuyên ngành Kiến trúc
  • Chuyên ngành Điêu khắc
  • Chuyên ngành Âm nhạc Post Morden
  • Chuyên ngành Diễn xuất Điện ảnh
  • Chuyên ngành Digital Content
  • Chuyên ngành Nghệ thuật ứng dụng
  • Chuyên ngành Thiết kế thời trang
Tổng hợp
  • Chuyên ngành Ứng dụng dữ liệu lớn
  • Chuyên ngành Tổng hợp Kỹ thuật Điện tử

 

3. Ký túc xá đại học Kyung Hee

Đại học Kyung Hee
Đại học Kyung Hee
Campus Loại ký túc xá Chi phí Nội dung
Seoul Sewha won Khoảng 970,000 KRW (2 người/ 1 phòng)
  • Không cần đặt cọc tiền trọ
  • Không được phép nấu đồ ăn
I-House Khoảng 2,100,000 ~ Khoảng 2,500,000 KRW (2 người/1  phòng)
  • Được phép nấu đồ ăn
Suwon Woojung won Khoảng 1,545,000 KRW (2 người/ 1 phòng)
  • Có yêu cầu đặt cọc
  • Được phép nấu đồ ăn
Khoảng 2,500,000 KRW (1 người/1   phòng)

4. Điều kiện nhập học đại học Kyung Hee

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc x x x
Chứng minh gia đình đủ điều kiện tài chính để du học x x x
Sinh viên có yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc x x x
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp cấp 3/ THPT x x x
Điểm GPA  của 3 năm cấp 3/THPT ≥ 6.5 x x x
Đã có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5, chứng chỉ TOEFL 530 x x
Đã có bằng Cử nhân và chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên x

 

 

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!


    Đọc thêm: Trường Đại học Seokyeong

     

    Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.

    Trụ sở Hà Nội: 9c8 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 61b2 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 81/1 Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
    💒 Số 16A, Lê Hoàn, Hưng Phúc, Vinh, Nghệ An.
    💒 31 Thủ Khoa Huân, Sơn Trà, Đà Nẵng.
    💒 Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định .
    💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
    Hotline: 1800.646.886
    Email: dieult@duhockokoro.com

    > Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro

    Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai

    Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro

    Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Miễn Phí
    icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon