Đại học Ryutsu Kagaku Nhật Bản

Đại học Ryutsu Kagaku nằm ở thành phố cảng Kobe tuyệt đẹp. Ngôi trường này nổi bật với môi trường học tập hiện đại và giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo cả sinh viên trong nước và du học sinh quốc tế.

Hiện nay, trường đang tuyển sinh các chương trình học bổng hấp dẫn cho bậc đại học và thạc sĩ trong năm 2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về kỳ tuyển sinh năm 2024 của Đại học Ryutsu Kagaku để bạn tham khảo.

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku

1. Giới thiệu về trường Đại học Ryutsu Kagaku

1.1 Giới thiệu chung về trường Đại học Ryutsu Kagaku

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku
  • Tên tiếng Việt của trường: Đại học Ryutsu Kagaku
  • Tên tiếng Anh của trường: University of Marketing and Distribution Sciences
  • Tên tiếng Nhật của trường: 流通科学大学
  • Năm thành lập của trường: 1988
  • Địa chỉ của trường: 3-1 Gakuen-Nishimachi, Nishi-ku, Kobe, Hyogo 651-2188, Japan
  • Website của trường: https://www.umds.ac.jp/

– Vị trí: Nằm tại thành phố Kobe – một thành phố quốc tế với cộng đồng cư dân đến từ hơn 130 quốc gia đang học tập và làm việc. – Tổng diện tích khuôn viên trường là 164,454 m2. – Đại học Ryutsu Kagaku sở hữu khuôn viên rộng rãi và trang thiết bị hiện đại, tạo ra một môi trường học tập phong phú cho sinh viên.

Trường nằm trong số các đại học tại Nhật Bản cung cấp nhiều chương trình học bổng cho cả bậc đại học và thạc sĩ

1.2 Đặc điểm của trường Đại học Ryutsu Kagaku

Học tập trong môi trường quốc tế với đầy đủ trang thiết bị hiện đại. Có cơ hội giao lưu với sinh viên quốc tế và sinh viên Nhật Bản trong cuộc sống hàng ngày tại ký túc xá. Tham gia các bài giảng đặc biệt từ các lãnh đạo của các tập đoàn, công ty nổi tiếng tại Nhật Bản. Tham gia vào các chương trình liên kết với doanh nghiệp, hoạt động ngoại khóa, khám phá bản thân, các hoạt động xã hội và các seminar đặc biệt hỗ trợ trong việc tìm kiếm việc làm

2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường Đại học Ryutsu Kagaku

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku

Chương trình Đại học của trường gồm 3 khoa, 7 chuyên ngành và 16 khóa học, sinh viên được chọn khóa học theo nguyện vọng nghề nghiệp tương lai nên có thể tập trung vào mục tiêu của chính mình và chủ động trong học tập.

2.1 hệ đại học

Khoa Ngành Khóa học
Thương Mại
Trang bị cho sinh viên khả năng hiểu và quản lý công việc kinh doanh từ góc độ của cả doanh nghiệp và cá nhân người quản lý.
 Marketing
 chiến lược và thương hiệu
 kinh doanh lưu thông
 Quản trị Kinh doanh
 chiến lược kinh doanh
 khởi nghiệp/kế thừa công việc kinh doanh
 kinh doanh toàn cầu
kế toán
Khoa Kinh Tế

Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kinh tế học và kỹ năng xử lý thông tin. Ngoài ra, trường còn đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu của cộng đồng địa phương

Kinh Tế
 kinh tế hiện đại
 phát triển đô thị khu vực
 thông tin kinh tế
 thông tin kinh tế
 hệ thống thông tin
Khoa Nhân văn học và Xã hội
Nhân học và Xã hội học
văn hóa xã hội
 học tâm lý
 Du lịch
học kinh doanh du lịch
về khách sạn và tiệc cưới
 Sức khỏe con người
 quản lý thể thao
sức khỏe thể thao

2.2. Hệ sau đại học

Trong hệ sau đại học, Đại học Ryutsu Kagaku cung cấp các chương trình thạc sĩ và tiến sĩ chuyên ngành lưu thông hàng hóa.

Chương trình đào tạo sau đại học tại trường sẽ bao gồm việc nghiên cứu phương pháp luận, học lý thuyết các môn học, thực hành và ứng dụng, cũng như nghiên cứu trong lĩnh vực này.

3. Học phí của trường Đại học Ryutsu Kagaku

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku

3.1 Hệ Đại học

(Đơn vị: JPY ( đồng yên))

Năm học Các hạng mục chi phí Mức đóng áp dụng với sinh viên thông thường Học bổng Asia Scholarship (Ứng viên, học sinh có chứng chỉ tương đương N2)
*Học bổng sẽ quyết định dựa trên kết quả kỳ thi nhập học
Học bổng đặc biệt giảm  50%
(Ứng sinh có chứng chỉ tiếng Nhật tương đương N2)
Học bổng đặc biệt giảm 50% (Ứng sinh có chứng chỉ tiếng Nhật tương đương N1)
Năm 1
Phí nhập học khoảng 300,000 khoảng 300,000 khoảng 300,000 khoảng 300,000
Học bổng Welcome to Kobe khoảng 200,000 khoảng 200,000 khoảng 200,000 khoảng 200,000
Học bổng năng lực tiếng Nhật khoảng 100,000 khoảng 100,000 khoảng 200
Học phí khoảng 770,000 khoảng 770,000 khoảng 770,000 khoảng 770,000
Miễn giảm 30% tiền học phí khoảng 231,000 khoảng 231,000
Miễn giảm 50% tiền học phí khoảng 385,000 khoảng 385,000
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở khoảng 256,140 khoảng 256,140 khoảng 256,140 khoảng 256,140
Học bổng Asia Scholarship
*Học bổng quyết định dựa trên kết quả kỳ thi nhập học
khoảng 800,000
Tổng chi phí khoảng 895,140 khoảng 4,860 khoảng 641,140 khoảng 541,14
Năm 2
Học phí khoảng 770,000 khoảng 770,000 khoảng 770,000
Miễn giảm khoảng 30% tiền học phí khoảng 231,000 khoảng 231,000
Miễn giảm khoảng 50% tiền học phí khoảng 385,000
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở khoảng 242,000 khoảng 242,000 khoảng 242,000
Học bổng Asia Scholarship khoảng 200,000
Tổng chi phí khoảng 781,000 khoảng 581,000 khoảng627,000
Năm 3
Học phí khoảng770,000 khoảng 770,000 khoảng770,000
Miễn giảm khoảng 30% tiền học phí khoảng 231,000 khoảng 231,000
Miễn giảm khoảng 50% tiền học phí khoảng 385,000
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở khoảng 242,000 khoảng 242,000 khoảng 242,000
Tổng chi phí khoảng 781,000 khoảng 781,000 khoảng 627,000
Năm 4 Tổng chi phí khoảng 781,000 khoảng 781,000 khoảng 627,000
TỔNG CHI PHÍ 4 NĂM khoảng 3,238,140 khoảng 2,138,140 khoảng 2,522,140 khoảng 2,422,140

3.2 Hệ Thạc sĩ

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku

(Đơn vị: JPY (yên))

* Phần đỏ là khoản tiền học bổng sinh viên sẽ được nhận

Năm Khoản mục chi phí Giảm khoảng 30% học phí Giảm khoảng 50% học phí Giảm khoảng 100% học phí
Năm thứ 1
Phí nhập học khoảng 300,000 khoảng 300,000 khoảng 300,000
Học bổng Welcome to Kobe khoảng 200,000 khoảng 200,000 khoảng 200,000
Học bổng ứng viên có JLPT N2 khoảng 100,000 khoảng 100,000 khoảng 100,000
Học phí khoảng 640,000 khoảng 640,000 khoảng 640,000
Miễn giảm học phí (khoảng 30%) khoảng 192,000
Miễn giảm học phí (khoảng 50%) khoảng 320,000
Miễn giảm học phí (khoảng 100%) khoảng 640,000
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở khoảng 132,170 khoảng 132,170 khoảng 132,170
Tổng (Yên Nhật) khoảng 580,170 khoảng452,170 khoảng 132,170
Năm thứ 2
Học phí khoảng 640,000 khoảng 640,000 khoảng 640,000
Miễn giảm học phí (khoảng 30%) khoảng 192,000
Miễn giảm học phí (khoảng 50%) khoảng 320,000
Miễn giảm học phí (khoảng 100%) khoảng 640,000
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở khoảng 130,000 khoảng 130,000 khoảng 130,000
Tổng năm 2 khoảng578,000 khoảng 450,000 khoảng 130,000
Tổng 2 năm (Yên Nhật) khoảng 1,158,170 khoảng 902,170 khoảng 262,170
Tổng 2 năm (VND) ~ khoảng 243,215,700 ~ khoảng 189,455,700 ~ khoảng 55,055,700

Lưu ý:

– Thông tin về mức học bổng (30%, 50%, hoặc 100% học phí) sẽ được thông báo sau khi sinh viên nhập học (thường vào tháng 6).

– Số tiền đóng ban đầu khi làm thủ tục nhập học là 402,170 Yên.

– Quá trình xét tuyển học bổng dựa trên xếp hạng của hồ sơ ứng tuyển và kết quả phỏng vấn:

• Xếp hạng từ 1 đến 8: Học bổng 100% học phí.

• Xếp hạng từ 9 đến 18: Học bổng 50% học phí.

• Xếp hạng từ 19 trở đi: Học bổng 30% học phí.

 

4. Điều kiện nhập học Đại học Ryutsu Kagaku

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku
  • Yêu cầu trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên (có thể chấp nhận chứng chỉ EJU với điểm số trên 240).
  • Đối với hệ đại học 4 năm: Sinh viên phải đã tốt nghiệp THPT hoặc đang chuẩn bị tốt nghiệp/tốt nghiệp trường Nhật ngữ tại Nhật Bản.
  • Đối với hệ cao học: Sinh viên cần đã tốt nghiệp hoặc đang chuẩn bị tốt nghiệp đại học tại Việt Nam hoặc Nhật Bản.

Chi phí ứng tuyển

Hệ Đại học Hệ Cao học
・Ứng viên có chứng chỉ N3: khoảng 10,000 Yên
・Ứng viên có chứng chỉ N2 trở lên: Miễn phí khi được Jellyfish Vietnam tiến cử
・Ứng viên muốn học chuyển cấp
・Đang ở Việt Nam: khoảng  10,000 Yên
・Đang ở Nhật Bản: khoảng  30,000 Yên
・Ứng viên đang ở Việt Nam: khoảng  10,000 Yên
・Ứng viên đang ở Nhật Bản: khoảng  35,000 Yên

5. Học bổng của trường Đại học Ryutsu Kagaku

Đại học Ryutsu Kagaku
Đại học Ryutsu Kagaku

Học bổng của trường được cung cấp cho tất cả các sinh viên có trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên và có mong muốn theo học các ngành Thương mại, Kinh tế, Xã hội và Nhân văn tại Đại học Ryutsu Kagaku.

5.1 Học bổng hệ Đại học

Dành cho sinh viên có trình độ ngôn ngữ tiếng Nhật N3 ・Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ khoảng 200,000 yên
・Giảm khoảng  30% học phí trong 4 năm
Học bổng Asia Scholarship ( dành cho sinh sinh có trình độ ngôn ngữ tiếng Nhật N2 trở lên) ・Hỗ trợ khoảng  1,000,000 yên (năm nhất: khoảng  800,000 yên; năm 2: khoảng  200,000 yên)
・Miễn trừ phí nhập học (khoảng  300,000 Yên)
・Giảm khoảng 30% học phí trong 4 năm
Dành cho sinh viên có trình độ ngôn ngữ tiếng Nhật N2 trở lên ・Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ khoảng  200,000 yên
・Giảm khoảng  50% học phí trong 4 năm
・Học bổng tiếng Nhật: khoảng  100,000 yên (ứng viên có N2) hoặc khoảng  200,000 yên (ứng viên có N1)

5.2 Học bổng hệ Cao học: Thạc sĩ + Tiến sĩ

Dành cho ứng viên có trình độ tiếng Nhật từ N2 trở lên:

– Giảm từ khoảng  30% –khoảng  100% học phí
– Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ khoảng  200,000 Yên
– Học bổng tiếng Nhật: khoảng  100,000 yên (ứng viên có N2) hoặc khoảng  200,000 yên (ứng viên có N1)

 

 

 

LƯU Ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!


    Đọc thêm: Du học nghề Hàn Quốc – visa D4-6

     

    Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.

    Trụ sở Hà Nội: 9c8 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 61b2 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 81/1 Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
    💒 Số 16A, Lê Hoàn, Hưng Phúc, Vinh, Nghệ An.
    💒 31 Thủ Khoa Huân, Sơn Trà, Đà Nẵng.
    💒 Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định .
    💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
    Hotline: 1800.646.886
    Email: dieult@duhockokoro.com

    > Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro

    Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai

    Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro

    Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo

     

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Miễn Phí
    icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon