Trường đại học Chungbuk (충북대학교) được xem là một trong những trường đại học Quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Tên gọi “Chungbuk” của trường là chữ viết tắt của tỉnh Chungcheongbuk-do, nơi mà trường đại học này đặt trụ sở chính.
Mục Lục
Giới thiệu về Trường đại học Chungbuk
Giới thiệu chung về Trường đại học Chungbuk
Tên tiếng Hàn: 충북대학교
Tên tiếng Anh: Trường đại học Chungbuk
Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: trung tâm du học KOKORO
Loại: trường công lập
Năm thành lập: 1951
Số lượng sinh viên: Khoảng 17,000
Học phí học tiếng Hàn: khoảng 5.200.000 won/1 năm
Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
Website: chungbuk.ac.kr
Lịch sử hình thành và phát triển của Trường đại học Chungbuk
Trường đại học Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Trong năm 2020, trường đã phát triển với tổng cộng 14 đại học chuyên ngành, 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu. Cơ sở vật chất trong trường bao gồm thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền, và nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, tạo điều kiện tuyệt vời cho chương trình học và nghiên cứu.
Với nghiên cứu giáo dục tập trung vào sự thực, công lý và tiên phong, cùng với phương châm giáo dục đổi mới,Trường đại học Chungbuk không ngừng nỗ lực để trở thành một trong những trường đại học, viện đại học nghiên cứu yêu hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường còn hợp tác mật thiết với nhiều chương trình quốc tế và các tập đoàn lớn để mang lại cho sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giúp giải quyết các vấn đề công việc sau khi làm việc tốt.
Hiện nay, Trường đại học Chungbuk có tổng cộng cơ sở cơ sở, trong đó có cơ sở chính ở Gaeshin, nơi tập trung đa số các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược), cùng với ba cơ sở khác ở Osong, Ochang, và Sejong.
Đặc điểm của Trường đại học Chungbuk
Theo báo cáo tổng kết cuối năm 2020, Trường đại học Chungbuk có tổng cộng 21 trường thành viên, bao gồm:
- Viện cao học (대학원)
- Viện cao học Luật (법학전문대학원)
- Viện cao học Giáo dục (교육대학원)
- Viện cao học Công nghiệp (산업대학원)
- Viện cao học Kinh Doanh (경영대학원)
- Viện cao học Chính sách Quốc gia Sejong (세종국가정책대학원)
- Viện cao học Pháp chế (법무대학원)
- Đại học Nhân văn (인문대학)
- Đại học Khoa học xã hội (사회과학대학)
- Đại học Khoa học tự nhiên (자연과학대학)
- Đại học Kinh doanh (경영대학)
- Đại học Khoa học công nghệ (공과대학)
- Đại học dữ liệu điện tử (전자정보대학)
- Đại học Nông nghiệp, Đời sống và Môi trường (농업생명환경대학)
- Đại học Sư phạm (사범대학)
- Đại học Khoa học đời sống (생활과학대학)
- Đại học Thú y(수의과대학)
- Đại học Dược (약학대학)
- Đại học Y khoa (의과대학)
- Khoa Chuyên ngành Tổng hợp (융합학과군)
- Lựa chọn chuyên ngành Khoa Chuyên (자율전공학부)
Chương trình giảng dạy và học tập tại Trường đại học Chungbuk
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường đại học Chungbuk
Điều kiện nhập học Trường đại học Chungbuk
Để đáp ứng các yêu cầu đầu vào của học sinh, sinh viên cần:
Tốt nghiệp từ cấp 3 (trung học phổ thông) trở lên.
Có điểm trung bình chung (GPA) trong 3 năm học trung học vượt qua mức 7,0.
Thể hiện sự yêu thích và tìm hiểu về Hàn Quốc, điều này sẽ là một điểm ưu tiên trong quá trình tuyển dụng sinh viên của trường và phỏng vấn xin visa.
Chứng tỏ khả năng tài chính đủ để hỗ trợ quá trình học tập tại trường.
Thông tin khóa học Trường đại học Chungbuk
Học phí | khoảng 5,200,000 won/năm |
Phí đăng ký | khoảng 70,000 won |
Phí bảo hiểm | khoảng 100,000 won |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – Tháng 6 – Tháng 9 – Tháng 12 |
Thời gian học | từ 9h đến 13h, Thứ 2 đến 6 ( khoảng 10 tuần/khoảng100 giờ/khoảng1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa | Sinh viên trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Sinh viên được tham gia Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm) |
Chương trình đào tạo chuyên ngành đại học tại trường đại học Chungbuk
Điều kiện Trường đại học Chungbuk
Để được nhận vào trường đại học Chungbuk, sinh viên cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
- Tốt nghiệp từ cấp 3 (trung học phổ thông) trở lên.
- Điểm trung bình chung (GPA) của ba năm học tại trung học phải lớn hơn 7,0.
- Đạt điểm TOPIK 3 trở lên.
- Có đủ chứng chỉ tài chính để hỗ trợ quá trình học tập tại trường.
- Thể hiện sự yêu thích và có khả năng tìm hiểu vững chắc về Hàn Quốc (điều này sẽ là một điểm cộng quan trọng trong quá trình tuyển sinh của trường và phỏng vấn xin visa).
Chuyên ngành
Viện | Khoa | Học phí/1 kỳ |
Viện Nhân văn
|
Khoa Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Nga Khoa Lịch sử |
khoảng 1,733,000 won |
Khoa Triết học | khoảng 1,733,000 won | |
Viện Khoa học xã hội |
Khoa Xã hội học
Khoa Hành chính công Khoa Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Khoa Kinh tế |
khoảng 1,733,000 won |
Khoa Tâm lý | khoảng 1,906,000 won – 1,933,000 won | |
Viện Khoa học tự nhiên |
Khoa Giáo dục thể chất
Khoa Thiên văn học và khoa học vũ trụ Khoa Khoa học đời sống Khoa Sinh học Khoa Vi sinh học Khoa Hóa sinh học Khoa Toán học và Thống kê Thông tin Khoa Toán học Khoa Thống kê Thông tin Khoa Hóa học Khoa Vật lý Khoa Khoa học trái đất và môi trường |
khoảng 2,341,000 won |
Viện Kinh doanh |
Khoa Kinh doanh
Khoa Thông tin kinh doanh Khoa Kinh doanh quốc tế |
khoảng 1,733,000 won |
Viện Kỹ thuật |
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Kỹ thuật vật liệu mới Khoa Kỹ thuật an toàn Khoa Kỹ thuật môi trường Khoa Kỹ thuật xây dựng Khoa Kỹ thuật kiến trúc Khoa Kỹ thuật đô thị Khoa Kỹ thuật hóa học Khoa Hóa học công nghiệp Khoa Kiến trúc |
khoảng 2,312,000 won |
Viện Thông tin điện tử |
Khoa Kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật điện tử Khoa Kỹ thuật thông tin truyền thông Khoa Kỹ thuật máy tính Khoa Kỹ thuật phần mềm |
khoảng 2,312,000 won |
Viện Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
Khoa Kinh tế nông nghiệp | khoảng 1,934,000 won |
Khoa Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
Khoa Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm Khoa Công nghệ sinh học ứng dụng Khoa Tài nguyên thực vật Khoa Thực vật học đặc biệt Khoa Kỹ thuật hệ thống sinh học Khoa Lâm nghiệp Khoa Khoa học gỗ và giấy Khoa Bệnh học thực vật Khoa Khoa học trồng trọt Khoa Chăn nuôi Khoa Công nghệ sinh học thực phẩm Khoa Hóa sinh môi trường Khoa Sản xuất tài nguyên sinh vật Khoa Môi trường sinh học ứng dụng Khoa Kỹ thuật xây dựng khu vực |
khoảng 2,083,000 won | |
Viện Sư phạm
|
Khoa Giáo dục
Khoa Sư phạm lịch sử Khoa Sư phạm xã hội |
khoảng 1,780,000 won |
Khoa Sư phạm đạo đức | khoảng 1,828,000 won | |
Khoa Sư phạm Anh
Khoa Sư phạm tiếng Hàn Khoa Sư phạm địa lý |
khoảng 1,783,000 won | |
Khoa Sư phạm khoa học trái đất | khoảng 2,183,000 won | |
Khoa Sư phạm toán | khoảng 2,010,000 won | |
Khoa Sư phạm máy tính | khoảng 2,133,000 won | |
Khoa Sư phạm giáo dục thể chất | khoảng 2,133,000 won | |
Khoa Sư phạm vật lý
Khoa Sư phạm hóa học Khoa Sư phạm sinh học |
khoảng 2,272,000 won | |
Viện Khoa học đời sống
|
Khoa Phúc lợi trẻ em
Khoa Nghiên cứu người tiêu dùng |
khoảng 1,733,000 won |
Khoa Môi trường sống
Khoa Thời trang |
khoảng 2,187,000 won | |
Khoa Dinh dưỡng và thực phẩm | khoảng 2,291,000 won | |
Viện Thú y |
Khoa Thú y | khoảng 3,035,000 won |
Khoa Dự bị thú y | khoảng 2,237,000 won | |
Viện Dược |
Khoa Dược phẩm
Khoa Sản xuất dược phẩm Khoa Dược phẩm công nghiệp |
khoảng 3,253,000 won |
Viện Y
|
Khoa Y khoa | khoảng 4,492,000 won |
Khoa Dự bị Y khoa | khoảng 2,455,000 won | |
Khoa Điều dưỡng | khoảng 2,083,000 won | |
Viện Giáo dục khai phóng |
Khoa Giáo dục khai phóng | khoảng 2,514,000 won |
Viện Tích hợp |
Khoa Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) | khoảng 2,293,000 won |
Khoa Thiết kế | khoảng 2,217,000 won |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 | Cấp B1: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5
Cấp B2: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 4 Cấp C: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 3 |
Cấp B1: sinh viên được miễn giảm 80% học phí
Cấp B2: sinh viên được miễn giảm 40% học phí Cấp C: sinh viên được miễn giảm 20% học phí |
Từ học kỳ 2 trở đi | Cấp B1: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A+
Cấp B2: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A0 Cấp C: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 4 + GPA B+ |
Cấp B1: sinh viên được miễn giảm 80% học phí
Cấp B2: sinh viên được miễn giảm 40% học phí Cấp C: sinh viên được miễn giảm 20% học phí |
Chương trình đào tạo cao học tại trường đại học Chungbuk
Chương trình Trường đại học Chungbuk
- Phí nhập học: khoảng 175,000 won
Viện | Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Viện Cao học thông thường
|
Trường Xã hội – Nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Nga Khoa Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật Khoa Lịch sử Khoa Triết học Khoa Kinh tế Khoa Hành chính công Khoa Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Khoa Xã hội học Khoa Kế toán Khoa Quản trị kinh doanh Khoa Kinh doanh quốc tế Khoa Thông tin kinh doanh Khoa Kinh tế nông nghiệp Khoa Giáo dục Khoa Sư phạm Anh Khoa Sư phạm tiếng Hàn Khoa Sư phạm đạo đức Khoa Sư phạm xã hội Khoa Sư phạm địa lý – lịch sử Khoa Nghiên cứu người tiêu dùng Khoa Luật học |
khoảng 2,176,000 won |
Khoa Phúc lợi trẻ em | khoảng 2,277,000 won | ||
Khoa Tâm lý | khoảng 2,207,000 won | ||
Trường Khoa học tự nhiên – Thể chất |
Khoa Vật lý
Khoa Hóa học Khoa Sinh học Khoa Thống kê Khoa Vi sinh học Khoa Hóa sinh học Khoa Thiên văn học và khoa học vũ trụ Khoa Giáo dục thể chất Khoa Khoa học trái đất và môi trường Khoa Kỹ thuật xây dựng khu vực Khoa Nông nghiệp Khoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩm Khoa Sinh học nông nghiệp Khoa Công nghệ thực phẩm Khoa học lâm nghiệp Khoa Kỹ thuật hệ thống sinh học Khoa Lâm nghiệp Khoa Dinh dưỡng và thực phẩm Khoa Thực vật học đặc biệt Khoa Giáo dục Khoa học Khoa Thời trang Khoa Môi trường sống Khoa Điều dưỡng Khoa Y sinh dung hợp |
khoảng 2,618,000 won | |
Khoa Toán
Khoa Sư phạm toán |
khoảng 2,187,000 won | ||
Trường Kỹ thuật – Nghệ thuật | Khoa Kỹ thuật hóa học
Khoa Kỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tính Khoa Kỹ thuật xây dựng Khoa Kỹ thuật vật liệu Khoa Kỹ thuật kiến trúc Khoa Kỹ thuật cơ khí Khoa Hóa học công nghiệp Khoa Kỹ thuật an toàn Khoa Kỹ thuật cơ khí tinh xảo Khoa Kiến trúc Khoa Kỹ thuật hệ thống xây dựng Khoa Kỹ thuật hóa học – môi trường – đô thị Khoa Mỹ thuật Khoa Dung hợp thông tin kỹ thuật số Khoa Nghệ thuật tạo hình Khoa Thiết kế |
khoảng 2,787,000 won | |
Trường Y học | Khoa Y học
Khoa Thú y |
khoảng 3,334,000 won | |
Trường Dược | Khoa Dược
Khoa Dược lâm sàng |
khoảng 2,938,000 won | |
Viện Cao học Sư phạm
|
Trường Xã hội – Nhân văn |
Khoa Sư phạm tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Khoa Sư phạm đạo đức Khoa Sư phạm xã hội đại cương Khoa Hành chính giáo dục Khoa Tư vấn học đường Khoa Sư phạm ngôn ngữ Hàn Quốc Khoa Sư phạm tiếng Anh Khoa Khoa Sư phạm lịch sử Khoa Sư phạm địa lý |
khoảng 2,077,000 won |
Khoa Sư phạm mầm non | khoảng 2.517,000 won | ||
Trường Khoa học tự nhiên – Thể chất | Khoa Sư phạm dinh dưỡng
Khoa Sư phạm kỹ thuật gia đình Khoa Giáo dục thể chất Khoa Sư phạm vật lý Khoa Sư phạm hóa học Khoa Su phạm sinh học Khoa Sư phạm Khoa học Trái đất, Khoa Sư phạm hội tụ AI |
khoảng 2,517,000 won | |
Khoa Sư phạm toán | khoảng 2,085,000 won | ||
Trường Kỹ thuật – Nghệ thuật | Khoa Sư phạm mỹ thuật | khoảng 2,674,000 won | |
Viện Cao học Công nghiệp
|
Trường Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật xây dựng
Khoa Kỹ thuật quy trình Khoa Kỹ thuật sản xuất Khoa Kỹ thuật điện và máy tính |
khoảng 2,764,000 won |
Viện Cao học Kinh doanh |
Trường Xã hội – Nhân văn | Khoa Quản trị kinh doanh | khoảng 2,147,000 won |
Viện Cao học Luật |
Trường Xã hội – Nhân văn | Khoa Luật | khoảng 2,087,000 won |
Học bổng Trường đại học Chungbuk
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 | Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk | |
Cấp B1: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A0
Cấp B2: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA B+ |
Cấp B1: sinh viên được miễn giảm 80% học phí
Cấp B2: sinh viên được miễn giảm 40% học phí |
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk | ||
Cấp B1: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A+
Cấp B2: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A0 |
Cấp B1: sinh viên được miễn giảm 80% học phí
Cấp B2: sinh viên được miễn giảm 40% học phí |
|
Tất cả | ||
Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinh | Cấp C: sinh viên được miễn giảm 20% học phí | |
Từ học kỳ 2 trở đi | Cấp B1:Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA A0
Cấp B2: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 5 + GPA B+ Cấp C: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 4 + GPA B+ |
Cấp B1: sinh viên được miễn giảm 80% học phí
Cấp B2: sinh viên được miễn giảm 40% học phí Cấp C: sinh viên được miễn giảm 20% học phí |
Ký túc xá Trường đại học Chungbuk
Tòa nhà | Phòng | Khác |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) | có 2 sinh viên/ phòng
có 3 bữa ăn/ ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật) Mỗi phòng đều có các: bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh) |
ngoài ra còn có: Phòng tự học, phòng tập Gym, phòng chơi bóng bàn, nơi giao lưu nhóm… |
BTL (Yangsungjae) | ngoài ra còn có: Nhà hàng, quán cafe sách tích hợp, các cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ… |
Ký túc xá | Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) | Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) | Ghi chú |
BTL (Yangsungjae) | khoảng 1,291,400 won | khoảng 1,166,300 won | 3 bữa ăn/ 1 ngày |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) | khoảng 1,259,500 won | khoảng 1,134,400 won | |
khoảng 510,400 won (không gồm bữa ăn) |
Đọc thêm: Trường đại học Bách khoa Hàn Quốc (한국 산업 기술 대학교)
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương