Trường đại học Hankyong Hàn Quốc (한경대학교)

Trường đại học Hankyong, nằm ở Anseong, Hàn Quốc, là một trong những trường đại học công lập hàng đầu của đất nước này. Với lịch sử thành lập từ năm 1939, trường nhanh chóng khẳng định uy tín trong lĩnh vực học thuật và đổi mới. Sự tập trung mạnh mẽ vào nghiên cứu và hợp tác đã giúp trường xây dựng một cộng đồng học thuật sôi động và phát triển.

Trường đại học Hankyong
Trường đại học Hankyong

Đặc điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Hankyong là các khối ngành kỹ thuật, đi kèm với cơ sở vật chất hiện đại và tiên tiến. Sự đầu tư vào hạ tầng và trang thiết bị giáo dục không chỉ tạo điều kiện tốt cho quá trình học tập mà còn khuyến khích sự sáng tạo và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.

Bên cạnh đó, trường còn cung cấp nhiều học bổng hấp dẫn, thu hút sự quan tâm của nhiều sinh viên cả trong và ngoài nước. Sự kết hợp giữa chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại và các cơ hội học tập hỗ trợ đã làm cho Đại học Quốc gia Hankyong trở thành điểm đến lý tưởng cho nhiều sinh viên mong muốn phát triển sự nghiệp và kiến thức của mình.

1. Giới thiệu về trường đại học Hankyong

1.1 Giới thiệu chung về trường đại học Hankyong

» Tên tiếng Hàn của trường: 한경국립대학교

» Tên tiếng Anh của trường: Hankyong National University

» Loại hình của trường: trường đại học công lập

» Năm thành lập của trường: năm 1939

» Số lượng sinh viên của trường: khoảng 8,310 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn của trường: Khoảng 4,800,000 won/ 1 năm

» Địa chỉ của trường:

  • Cơ sở tại tỉnh Anseong: số 327, Jungang-ro, Anseong-si, tỉnh Gyeonggi-do (Seokjeong-dong), Hàn Quốc
  • Cơ sở tại tỉnh Pyeongtaek: số 283, Samnam-ro, Pyeongtaek-si, tỉnh Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: hknu.ac.kr

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường đại học Hankyong

Trường đại học Hankyong
Trường đại học Hankyong

Đại học Quốc gia Hankyong là một trường đại học công lập tổng hợp, được hình thành từ việc sáp nhập hai trường trước đó là Đại học Nông nghiệp quốc gia Anseong ở tỉnh Anseong và trường Đại học Phúc lợi của Quốc gia Hàn Quốc ở thành phố Pyeongtaek. Ngày 1/3/2012, trường chính thức được thành lập với tư cách là một trường đại học tổng hợp, và sau đó được đổi tên thành Đại học Quốc gia Hankyong.

Với hơn 8,000 sinh viên và đội ngũ giảng viên với hơn 400 giáo sư có trình độ cao, Đại học Quốc gia Hankyong cung cấp các chương trình đa dạng từ Đại học đến sau Đại học trên nhiều lĩnh vực, bao gồm Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhân văn, Khoa học Xã hội và Khoa học Tự nhiên. Trường cam kết mang đến cho sinh viên một nền giáo dục toàn diện, giúp họ phát triển mọi khía cạnh của bản thân.

Đặc biệt, Đại học Quốc gia Hankyong còn nổi tiếng với môi trường học tập sôi động, với một loạt các hoạt động ngoại khóa và câu lạc bộ dành cho sinh viên, tạo điều kiện cho sự phát triển toàn diện không chỉ trong học tập mà còn trong các hoạt động văn hóa và xã hội.

1.3 Đặc điểm của trường đại học Hankyong

Trường này đạt hạng 72 trong danh sách các trường Đại học tại Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của Scimago Institutions Rankings năm 2022. Đồng thời, trường cũng đứng ở vị trí 1565 trên tổng số 5830 trường đại học tại châu Á, theo thông tin từ Edurank. Đặc biệt, trường đã liên tục đứng đầu về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học tổng hợp Quốc gia trong 3 năm gần đây.

Ngoài ra, trường còn có mối liên kết vững chắc với 74 trường đại học thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới, qua đó tạo điều kiện cho sinh viên tham gia các chương trình trao đổi và học hỏi trải nghiệm quốc tế.

2. Chương trình giảng dạy và học tập tại trường đại học Hankyong

Trường đại học Hankyong
Trường đại học Hankyong

2.1 Chương trình đào tạo ngôn ngữ tiếng Hàn

Thời gian học tập: khoảng 10 tuần (khoảng 200 giờ học)
Học kỳ của trường: học trong 4 học kỳ (tháng 3 – tháng 6 – tháng 9 – tháng 12)
Các khoản thu Chi phí
Phí tuyển sinh của trường khoảng 50,000 won
Học phí học tiếng của trường khoảng 4,800,000 won/năm
Phí ký túc xá của trường khoảng 400,000 won/tháng (đã bao gồm cả bữa ăn)

 

2.2 Chương trình đào tạo đại học

a. Chuyên ngành & Học phí

  • Phí xét tuyển: Khoảng 42,000 won
Khoa Ngành Học phí/ kỳ

CƠ SỞ ANSEONG 

Khoa Nhân văn Hội tụ Nhân tài
  • Ngành Sáng tạo nội dung truyền thông và Quan hệ công chúng
  • Ngành Văn học và Ngôn ngữ Anh
  • Ngành Hành chính công cộng
  • Ngành Quản lý hành chính
  • Ngành Phúc lợi lao động
khoảng 1,802,320 won
Khoa Luật và Quản trị Kinh doanh
  • Ngành Luật
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Ngành Quản lý thể thao giải trí
khoảng 1,802,320 won
Khoa hội tụ ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe
  • Ngành Công nghiệp Quần áo
  • Ngành Phúc lợi Trẻ em và Gia đình
  • Ngành Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Ngành Khoa học Thể thao Sức khỏe
  • Ngành Convergence Leisure Sports
khoảng 1,983,720 won
Khoa Tài nguyên Thực vật và Kiến trúc Cảnh quan
  • Ngành Khoa học Môi trường Sinh học Thực vật
  • Ngành Kiến trúc Cảnh quan
khoảng 1,983,720 won
Khoa hội tụ đời sống động vật
  • Ngành Khoa học Tài nguyên Động vật
  • Ngành Khoa học Ứng dụng Động vật
khoảng 1,983,720 won
Khoa Công nghệ sinh học
  • Ngành Công nghệ sinh học làm vườn
  • Ngành Công nghệ sinh học ứng dụng
khoảng 1,983,720 won
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng
  • Ngành Kỹ thuật Môi trường
khoảng 2,074,420 won
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội
  • Ngành Kỹ thuật an toàn
  • Ngành Kỹ thuật Hệ thống Vùng
khoảng 2,074,420 won
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm
  • Ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Ngành Kỹ thuật Hóa học
khoảng 2,074,420 won
Khoa Trường toán ứng dụng máy tính
  • Ngành Điện toán Phần mềm & Dịch vụ
  • Ngành Hội tụ Phần mềm
  • Ngành Toán ứng dụng
khoảng 2,074,420 won
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT
  • Ngành Kỹ thuật Robot CNTT
  • Ngành Cơ khí
khoảng 2,074,420 won
Khoa Kỹ thuật Điện
  • Ngành Kỹ thuật Điện tử
  • Ngành Kỹ thuật Điện
khoảng 2,074,420 won
Khoa  Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT
  • Ngành Kỹ thuật Robot CNTT
  • Ngành Cơ khí
khoảng 2,074,420 won
Khoa Kỹ thuật Điện
  • Ngành Kỹ thuật Điện tử
  • Ngành Kỹ thuật Điện
khoảng 2,074,420 won
Khoa  Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Kiến trúc (Chương trình 5 năm)
  • Ngành Kỹ thuật kiến ​​trúc (4 năm)
khoảng 2,074,420 won
  • Ngành Thiết kế phương tiện trực quan
khoảng 2,165,020 won

CƠ SỞ PYEONGTAEK

Trường toán ứng dụng máy tính
  • Ngành Bảo mật thông tin
khoảng 2,074,420 won
Khoa  Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Thiết kế không gian sản phẩm
khoảng 2,165,020 won
Khoa Phục hồi chức năng và Phúc lợi
  • Ngành Phúc lợi xã hội
  • Ngành Chuyên ngành Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu tiếng Hàn
  • Ngành Chuyên ngành Điều dưỡng Mầm non Đặc biệt
  • Ngành Thiết bị an ninh y tế chính
khoảng 1,983,720 won
Khoa Nghệ thuật Sáng tạo
  • Ngành Âm nhạc hiện đại
  • Ngành Kim loại quý và đồ trang sức thủ công
khoảng 2,165,020 won
Khoa tự chủ sáng tạo
khoảng 1,983,720 won
Khoa hội nhập xã hội
  • Ngành Hành chính công
  • Ngành Tâm lý tư vấn người khuyết tật
  • Ngành Nghiên cứu thể thao giải trí cho người khuyết tật
khoảng 1,802,320 won
Khoa Bộ phận hội tụ chất bán dẫn AI
  • Ngành Hội tụ chất bán dẫn AI
khoảng 2,074,420 won
Trường đại học Hankyong
Trường đại học Hankyong

b. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng dành sinh viên quốc tế nước ngoài
  • Là sinh viên nước ngoài / ngoại quốc đang theo học tại trường.
  • Học kỳ trước sinh viên  phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, điểm GPA trên 2.6.
  • Sinh viên có điểm GPA trên 3.5: sinh viên được Miễn 100% học phí
  • Sinh viên có điểm GPA trên 3.0: sinh viên được Miễn 50% học phí
  • Sinh viên có điểm GPA trên 2.6: sinh viên được Miễn 20% học phí
Học bổng cho sinh viên có thành tích ưu tú A, B, C
  • Được trưởng khoa/ ngành tiến cử.
  • Học kỳ trước sinh viên phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, điểm GPA trên khoảng 3.0.
  • Sinh viên phải Không có điểm F.
  • Số lượng sẽ được phân bổ theo số sinh viên của khoa và ngành đó.
  • Sinh viên có điểm A: sinh viên được Miễn 100% học phí
  • Sinh viên có điểm B: sinh viên được Miễn 50% học phí
  • Sinh viên có điểm C: sinh viên được Miễn 20% học phí
Học bổng sinh viên có năng lực ngoại ngữ
  • Sinh viên có chứng chỉ TOEIC: Trên 850 điểm
  • Sinh viên có chứng chỉ TOEFL: Trên 98 điểm
  • Sinh viên có chứng chỉ TEPS: Trên 336 điểm
  • Sinh viên vượt qua Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Hán tự: từ Cấp 2 trở lên
  • Sinh viên vượt qua Kỳ thi năng lực tiếng Hàn KBS: từ Cấp 2 trở lên
  • Sinh viên có chứng chỉ TOEIC 850~899, chứng chỉ TOEFL 98~104,chứng chỉ TEPS 336~369: khoảng 200,000 won
  • Sinh viên có chứng chỉ TOEIC trên 900, chứng chỉ TOEFL trên 105, chứng chỉ TEPS trên 170 : khoảng 300,000 won
  • Hán tự cấp 2: khoảng 200,000 won
  • Hán tự cấp 1: khoảng 300,000 won
  • Tiếng Hàn KBS cấp 2: khoảng 200,000 won
  • Tiếng Hàn KBS cấp 1: khoảng 300,000 won

2.3 Chương trình đào tạo cao học

Chương trình cao học tại Đại học Hankyong được phân chia thành hai loại: chương trình cao học hệ thông thường và chương trình cao học hệ đặc biệt. Trong hệ thống chương trình cao học hệ Cơ bản, sinh viên có thể tham gia vào các chương trình thạc sĩ (bao gồm 4 học kỳ) và chương trình tiến sĩ (bao gồm 6 học kỳ). Trong khi đó, các chương trình cao học hệ đặc biệt chỉ tập trung vào các chương trình thạc sĩ (bao gồm 5 học kỳ), tuân thủ theo quy định của trường.

  • Phí nhập học: khoảng 60,000 won

a. Chương trình Cơ bản

Khoa Chuyên ngành Học phí/ kỳ
HỆ THẠC SĨ
Khoa Công nghệ sinh học
  • Ngành Công nghệ sinh học trồng trọt
  • Ngành Công nghệ sinh học ứng dụng
khoảng 2,635,770 won
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường
  • Ngành Môi trường Sinh học Thực vật
  • Ngành Kiến ​​trúc cảnh quan
Khoa hội tụ đời sống động vật
  • Ngành Khoa học tài nguyên động vật
  • Ngành Công nghiệp Sinh học Ứng dụng
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống khu vực
  • Ngành Kỹ thuật an toàn
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
  • Ngành Kỹ sư xây dựng
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
Khoa Kiến trúc
  • Ngành Kiến ​​trúc
  • Ngành Kỹ thuật kiến ​​trúc
Khoa thiết kế
  • Ngành Thiết kế nhiếp ảnh
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm
  • Ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Ngành Kỹ thuật hóa học
Khoa Kỹ thuật Điện
  • Ngành Kỹ thuật điện và điện tử
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT
  • Ngành Kỹ thuật người máy CNTT
  • Ngành Cơ khí
Trường toán ứng dụng máy tính
  • Ngành Tin học phần mềm & dịch vụ
  • Ngành Chuyên ngành hội tụ phần mềm
  • Ngành Ứng dụng toán học
Khoa Khoa học Đời sống
  • Ngành May mặc
  • Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Khoa Hành chính công
Khoa Ngôn ngữ và Văn học
  • Ngành Tiếng anh
  • Ngành Viết sáng tạo truyền thông
Quản trị kinh doanh
Khoa Luật
HỆ TIẾN SĨ
Khoa Kỹ thuật Điện
  • Ngành Kỹ thuật điện và điện tử
khoảng 2,635,770 won
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT
  • Ngành Kỹ thuật người máy CNTT
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường
Khoa Công nghệ sinh học
Khoa hội tụ đời sống động vật
Khoa Kỹ thuật Hóa học
Khoa Kỹ thuật An toàn và Môi trường Dân dụng
Khoa Khoa học Đời sống
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hội tụ
Quản trị kinh doanh
Khoa Luật

b. Chương trình đặc biệt

Trường đại học Hankyong
Trường đại học Hankyong
Khoa Ngành Học phí/ kỳ
TRƯỜNG CAO HỌC CÔNG NGHIỆP
Khoa Công nghiệp Sinh học Xanh ~ 2,043,520 KRW
Khoa kỹ thuật thực vật
  • Ngành Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Khoa phúc lợi trẻ em và gia đình
  • Ngành Nghiên cứu Trẻ em và Gia đình
  • Ngành Phúc lợi xã hội
  • Ngành Khoa Khoa học Thể thao
TRƯỜNG CAO HỌC CHÍNH SÁCH CÔNG
Khoa  Sở Lao động Phúc lợi
  • Ngành Chính sách lao động
  • Ngành Chuyên ngành Công tác xã hội
khoảng  2,071,330 won
Khoa  Pháp chế
Khoa  Cục quản lý giáo dục
Khoa  Hậu cần toàn cầu
  • Ngành Logistics xanh
  • Ngành Chuyên ngành Logistics quốc tế
  • Ngành Chuyên ngành hậu cần tổng hợp
TRƯỜNG CAO HỌC HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ
Khoa  Vụ Hợp tác Phát triển Quốc tế khoảng  2,043,520 won
Khoa  Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tế
  • Ngành Kỹ thuật nông nghiệp thông minh
  • Ngành Khoa Quản lý toàn cầu

3. Ký túc xá đại học Hankyong

Ký túc xá Đơn giá (won) Phí quản lý (won) Phí điện, nước (won) Tiền ăn (won) Tổng (won)
Ký túc xá Hoyeon-gwan khoảng 4,300 khoảng 481,600 5 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 391,500 khoảng 873,100
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 587,250 khoảng 1,068,850
7 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 537,600 khoảng 1,019,200
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 705,600 khoảng 1,187,200
Ký túc xá Bibong-gwan khoảng 3,850 khoảng 431,200 5 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 391,500 khoảng 822,700
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 587,250 khoảng 1,018,450
7 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 537,600 khoảng 968,800
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 705,600 khoảng 1,136,800
Ký túc xá Changcho-gwan khoảng 5,090 khoảng 570,080 5 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 391,500 khoảng 961,580
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 587,250 khoảng 1,157,330
7 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 537,600 khoảng 1,107,680
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 705,600 khoảng 1,275,680
Ký túc xá Narae-gwan khoảng 5,200 khoảng 582,400 khoảng 150,000 5 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 391,500 khoảng 1,123,900
3 bữa/ 1 ngày: khoảng  587,250 khoảng 1,319,650
7 ngày/ 1 tuần 2 bữa/ 1 ngày: khoảng 537,600 khoảng 1,270,000
3 bữa/ 1 ngày: khoảng 705,600 khoảng 1,438,000

 

 


    Đọc thêm: Cao đẵng kĩ thuật Kyonggy 경기과학기술대

    Danh sách trường top 2 Hàn Quốc ( phần 2)

    Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.

    Trụ sở Hà Nội: 9c8 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 61b2 Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
    💒 81/1 Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
    💒 Số 16A, Lê Hoàn, Hưng Phúc, Vinh, Nghệ An.
    💒 31 Thủ Khoa Huân, Sơn Trà, Đà Nẵng.
    💒 Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định .
    💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
    Hotline: 1800.646.886
    Email: dieult@duhockokoro.com

    > Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro

    Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai

    Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro

    Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Miễn Phí
    icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon