Mục Lục
Giới thiệu về trường Đại học Tsukuba
Giới thiệu chung về trường Đại học Tsukuba
Tên trường bằng tiếng Việt: Trường đại học Tsukuba
・Tên tiếng Anh của trường: University of Tsukuba
・Loại hình của trường: trường công lập
・Năm thành lập của trường: năm 1973
・Địa chỉ của trường: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, thành phố Ibaraki, Nhật Bản
・Website của trường: https://www.tsukuba.ac.jp
Lịch sử hình thành và phát triển của trường Đại học Tsukuba
Năm 1872, tiền thân của Đại học Tsukuba được thành lập dưới tên là Tokyo Shihan Gakko. Sau đó, vào năm 1959, trường đã thay đổi tên thành Đại học Giáo dục Tokyo và mở rộng phạm vi tiếp nhận sinh viên quốc tế. Đến năm 1973, Đại học Giáo dục Tokyo đã chuyển về khu vực Ibaraki và đổi tên thành Đại học Tsukuba.
Đại học Tsukuba nổi tiếng với khuôn viên rộng lớn, đứng thứ hai trên toàn quốc với tổng diện tích lên đến 258ha. Hiện nay, trường có hai cơ sở chính tại Tsukuba và Tokyo.
Đặc điểm của trường Đại học Tsukuba
Đại học Tsukuba đã đạt vị trí thứ 9 trong danh sách các trường đại học hàng đầu của Nhật Bản theo bảng xếp hạng của THE.
Được chính phủ Nhật Bản lựa chọn là một trong 13 trường đại học để tham gia vào Chương trình Nâng cao Giáo dục Quốc gia, được gọi là “Đề án Toàn cầu”, trong đó bao gồm các khóa học quốc tế được giảng dạy bằng tiếng Anh.
Đại học Tsukuba cũng nổi tiếng với việc tạo ra những cựu sinh viên giành giải Nobel trong các lĩnh vực hóa học và vật lý. Đến nay, đã có 3 người tốt nghiệp từ Đại học Tsukuba nhận giải Nobel.
Trường đại học này có khoảng 2.500 sinh viên quốc tế đến từ 110 quốc gia trên thế giới.
Đội ngũ giảng viên của Đại học Tsukuba bao gồm nhiều chuyên gia quốc tế có kinh nghiệm học vấn sâu rộng từ nhiều quốc gia khác nhau, giúp sinh viên tiếp cận kiến thức và phương pháp giảng dạy tiên tiến nhất.
Với hơn 150 năm thành lập và phát triển, Đại học Tsukuba là một trong những trường đại học lâu đời nhất tại Nhật Bản.
Trường cũng đã xây dựng thành phố khoa học Tsukuba, có các trung tâm bệnh viện và viện nghiên cứu, nhằm hỗ trợ sinh viên thực hành kỹ năng và tiến hành nghiên cứu thường xuyên.
Chương trình giảng dạy và học tập tại trường Đại học Tsukuba
Trường đại học Tsukuba đào tạo cực kỳ đa dạng các chuyên ngành, đặc biệt là các khối ngành khoa học xã hội như ngành Y tế, Ngành Giáo dục thể chất & Sức khỏe.
Dưới đây là tổng hợp các khối ngành đào tạo của trường đối với các hệ Đại học và các hệ sau Đại học.
Trường/Khoa đào tạo Đại học | Trường/Khoa đào tạo sau Đại học |
・Khoa Humanities and Culture ・Khoa Social and International Studies ・Khoa Human Sciences ・Khoa Life and Environmental Sciences ・Khoa Sciences and Engineering ・Khoa Informatics ・Khoa Medicine and Health Sciences ・Khoa Physical Education, Health Sport Sciences ・Khoa Art and Design |
・Khoa Business Sciences, Humanities and Social Sciences ・Khoa Sciences and Technology ・Khoa Comprehensive Human Sciences ・Khoa Integrative and Global Majors |
Học phí của trường Đại học Tsukuba
Học phí của các ngành học trường Đại học Tsukuba:
Chương trình | Phí nhập học | Học phí |
Chương trình Đại học/Cao học | khoảng 282.000 yên | khoảng 535.800 yên/năm |
Chương trình Kiểm toán viên | khoảng 28.200 yên | khoảng 14.800 yên/tín chỉ |
Chương trình Nghiên cứu sinh không bằng cấp | khoảng 84.600 yên | khoảng 356.400 yên/năm |
Chương trình Sinh viên trao đổi | – | khoảng 14.800 yên/tín chỉ |
Chương trình Nghiên cứu sinh trao đổi | – | khoảng 29.700 yên/tháng |
Ký túc xá Đại học Tsukuba
Ký túc xá của Đại học Tsukuba được đánh giá là một trong những khu nhà ở sinh viên hiện đại và tiện nghi nhất tại Nhật Bản.
Các phòng ký túc xá có sẵn cho một hoặc hai người ở, và mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như nhà vệ sinh riêng, bếp, bếp gas, máy giặt, tủ lạnh, và bàn ghế.
Ngoài ra, có cả ký túc xá dạng căn hộ với ba phòng ngủ, phòng khách và bếp, mang lại sự tiện lợi và thoải mái cho sinh viên.
KTX | Loại phòng | Phí thuê hàng tháng | Đặc điểm |
Phòng 1 | Loại phòng Standard Single | khoảng 15.380 – 19.410 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 10m2 |
Loại phòng Oikoshi Minami | khoảng 31.170 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 16m2 | |
Loại phòng Standard Single (Kasuga) | khoảng 23.711 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 18m2 | |
Loại phòng Phòng 2 cho cá nhân dùng | khoảng 23.670 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 18m2 | |
Phòng 2 | Loại phòng Ichinoya | khoảng 33.836 – 29.785 yên/tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 30m2 và khoảng 41m2 |
Loại phòng Kasuga ( dành cho cặp đôi) | khoảng 20.177 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 35m2 | |
Loại phòng Kasuga (đây là cho gia đình có con) | khoảng 33.417 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 53m2 | |
Share-house | Loại phòng Làng Quốc tế | khoảng 35.800 yên/1 tháng | Diện tích của mỗi phòng khoảng 10m2 |
Lưu ý: Các Khoản tiền đặt cọc khoảng 30.000 là chi phí bắt buộc khi chuyển vào khu ký túc xá.
Điều kiện nhập học Đại học Tsukuba
Học bổng của trường Đại học Tsukuba
Học bổng | Giá trị học bổng hàng tháng | Yêu cầu | Yêu cầu trình độ tiếng Nhật |
Học bổng của Chính phủ Monbukagakusho | (U) Khoảng 120.000 (G) Khoảng 147.000 ~ 148.000 |
・Sinh viên đạt GPA từ 2.5 trở lên ・Sinh viên Tuổi dưới 35 |
– |
Học bổng danh dự Monbukagakusho dành cho sinh viên du học tự túc | (U) Khoảng 48.000 (G) Khoảng 48.000 |
Sinh viên đạt GPA từ 2.5 trở lên | – |
Học bổng trường Tsukuba | (U) Khoảng 60.000 (G) Khoảng 80.000 |
– | |
Học bổng sinh viên JEES Toyota Tsusho | (U) Khoảng 100.000 | Chương trình Đại học khoảng năm thứ 3 | – |
Học bổng sinh viên JEES Aoki dành cho du học sinh nước ngoài | (G) Khoảng 100.000 | Có | |
Học bổng sinh viên JEES thuộc tập đoàn Mitsubishi dành cho du học sinh nước ngoài | Chương trình Đại học năm khoảng thứ 3 hoặc 4 | – | |
Học bổng sinh viên JEES Docomo | (G) Khoảng 120.000 | Sinh viên đến từ châu Á học ngành truyền thông hoặc ngành công nghệ thông tin | Có |
Học bổng sinh viên JEES Seiho | (U) Khoảng 100.000 | Sinh viên đến từ châu Á học ngành Tài chính tại Nhật Bản | Có |
Học bổng sinh viên JEES Yuasa dành cho du học sinh | (G) Khoảng 100.000 | Sinh viên đến từ các nước như: Việt Nam, Philippines, Thái Lan, Singapore | Có |
Học bổng sinh viên JEES Study | (U) Khoảng 40.000 (G) Khoảng 40.000 |
Có | |
Học bổng dành cho sinh viên có năng lực tiếng Nhật JEES | (U) Khoảng 50.000 (G) Khoảng 50.000 |
Sinh viên học chuyên ngành ngôn ngữ Nhật, ngành Văn học Nhật Bản. Yêu cầu sinh viên có chứng chỉ JLPT N1. | Có |
Học bổng sinh viên Giáo dục JEES | (U) Khoảng 50.000 (G) Khoảng 50.000 |
Sinh viên cần đỗ các kỳ thi Năng lực ngôn ngữ tiếng Nhật | Có |
Quỹ tưởng niệm dành cho sinh viên Rotary Yoneyama | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 140.000 |
・Chương trình học Đại học năm thứ 3 hoặc thứ 4 ・Chương trình Thạc sĩ năm thứ 1 hoặc thứ 2 ・Chương trình Tiến sĩ năm thứ 2 hoặc thứ 3 |
Có |
Quỹ sinh viên Heiwa Nakajima | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Có | |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Watanuki | (G) Khoảng 150.000 | Sinh viên châu Á – Thái Bình Dương | Có |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Sakaguchi | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Chuyên ngành Nhân văn, đến từ Khoa học xã hội, đến từ Giáo dục, đến từ Thể thao | Có |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Epson | (G) Khoảng 100.000 | Chuyên ngành Kỹ sư Nhật Bản | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Seiwa cho du học sinh | (U) Khoảng 80.000 (G) Khoảng 100.000 |
Sinh viên đến từ Châu Á hoặc đến từ Châu Đại Dương | Có |
Quỹ học bổng dành cho sinh viên tưởng nhớ Kawashima Shoji | (U)Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Chuyên ngành Nhân văn, Chuyên ngành Khoa học xã hội, Chuyên ngành Khoa học tự nhiên | Có |
Quỹ học bổng dành cho sinh viên quốc tế Material Japan | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Sinh viên đến từ Việt Nam | Có |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Lotte | (U) Khoảng 180.000 (G) Khoảng 180.000 |
Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Quỹ quốc tế dành cho sinh viên Kyoritsu | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Học bổng sinh viên cấp dưỡng Kyoritsu | (U) Khoảng 60.000 | Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Quỹ tưởng nhớ của ngân hàng Tsukuba dành cho sinh viên | (U) Khoảng 50.000 | Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Học bổng của hiệp hội trao đổi sinh viên giáo dục Châu Á | (G) Khoảng 120.000 | Sinh viên Trung Quốc chuyên ngành Khoa học xã hội | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Kamenori | (G) Khoảng 200.000 | Chuyên ngành Nhân văn hoặc Chuyên ngành Khoa học xã hội | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Otsuka Toshimi | (G) Học bổng thường năm Khoảng 1.000.000 ~ Khoảng 2.000.000 | Chuyên ngành Y học | – |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Tsuji | (U) Khoảng 150.000 (G) Khoảng 150.000 |
Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Asahi Glass | (G) Khoảng 150.000 | Sinh viên Thái Lan, Sinh viên Indonesia, Sinh viên Trung Quốc, Sinh viên Hàn Quốc | – |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Hirose | (U)Khoảng 100.000
(G)Khoảng 150.000 |
Sinh viên đến từ các nước Đông Nam Á | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Kambayashi | (G) Khoảng120.000 | Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Tokyo Marine Kagami Memorial | (G) Khoảng 180.000 | Sinh viên các nước đến từ các nước ASEAN | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Hashiya | (U) Khoảng 100.000 (G) Khoảng 100.000 |
Sinh viên đến từ Indonesia | Có |
Quỹ học bổng sinh viên SGH | (U) Khoảng 120.000 (G) Khoảng 120.000 |
Sinh viên đã đăng ký kỳ học tháng 4 ở một số năm nhất định | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Sojitz | (U) Khoảng 70.000 (G) Khoảng 100.000 |
Có | |
Quỹ tưởng nhớ dành cho sinh viên Mitsubishi UFJ Yamamuri | (G)Khoảng 100.000 | Sinh viên các nước đến từ các nước ASEAN, học một số chương trình học nhất định | Có |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Takayama | (G) Khoảng 130.000 | Sinh viên đến từ Châu Á | Có |
Tổ chức dịch vụ tình nguyện dành cho sinh viên quốc tế vì phụ nữ ở Tsukuba | (G)Khoảng 30.000 | Phụ nữ đã từng kết hôn | Có |
Học bổng sinh viên Ajinomoto | (G) Khoảng 150.000 | Sinh viên học ngành thực phẩm và ngành dinh dưỡng, ngành sức khỏe đến từ Châu Á hoặc từ Nam Mỹ | Có |
Quỹ học bổng dành cho sinh viên Ushio | (G)Khoảng 120.000 | Có | |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Mabuchi | (U) Khoảng 100.000 | Chương trình học Đại học năm nhất hoặc hai | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Nikki- Saneyoshi | (G) Học bổng thường năm Khoảng 300.000 | Chuyên ngành Khoa học và Chuyên ngành công nghệ | – |
Học bổng dành cho sinh viên: Công nghệ Ứng dụng Đông Á | (G) Khoảng 30.000 | Sinh viên học Cao học từ các nước ở Châu Á | Có |
Quỹ học bổng dành cho sinh viên Jissen Sakura-kai | Khoảng 40.000 | Chỉ dành cho các nữ sinh viên | Có |
Học bổng dành cho sinh viên More Jobs Better Life | (U) Khoảng 100.000 (M) Khoảng 120.000 |
Nghiên cứu ngành Nông nghiệp tại các nước đang phát triển | – |
Quỹ học bổng dành cho sinh viên Kubota | Khoảng 80.000 ~ Khoảng 100.000 | Sinh viên đến từ các nước đang phát triển | – |
Quỹ học bổng sinh viên Takaku | (D) Khoảng 70.000 | Có | |
Quỹ học bổng sinh viên Iwatani Naoji | (G) Khoảng 150.000 | Sinh viên ngành Khoa học tự nhiên đến từ Đông Á hoặc đến từ Đông Nam Á | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Tokyo cho du học sinh quốc tế | (G) Khoảng 180.000 | Sinh viên đến từ Châu Á (Thái Bình Dương) | Có |
Quỹ học bổng sinh viên trao đổi giáo dục quốc tế ở Ito | (M) Khoảng 180.000 | – Chương trình của Thạc sĩ năm nhất – Khoảng 29 tuổi trở xuống |
Có |
Học bổng sinh viên Koryu Kyokai | (G)Khoảng 144.000 ~ Khoảng 148.000 | Sinh viên đến từ đất nước Đài Loan dưới khoảng 35 tuổi | Có |
Quỹ học bổng sinh viên Otsuka Toshimi | (U)(G) Quỹ thường niên Khoảng 500.000 ~ Khoảng 2.000.000 | Chuyên ngành Y, Chuyên ngành Dược, Chuyên ngành Dinh dưỡng, Chuyên ngành Giáo dục thể chất, Chuyên ngành Sinh học và Quản trị kinh doanh | – |
Quỹ học bổng sinh viên Tokyo YWCA | (U) Khoảng 30.000 | Có | |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Sato Yo | (U) Khoảng 150.000 (G) Khoảng 180.000 |
Sinh viên đến từ các nước Châu Á | Có |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Honjo | (G) Khoảng 150.000 ~ 200.000 | Có | |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Nitori | (U)Khoảng 80.000 (M)Khoảng 80.000 |
Có | |
Quỹ học bổng sinh viên quốc tế Atsumi | (D)Khoảng 200.000 | Sinh viên đã từng sống ở khu vực “Kanto” | Có |
Đọc thêm: Trường Đại học Kyushu
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kiến tạo tương