Danh sách các trường Nhật ngữ phổ biến nhất tại Nhật Bản. Nhật Bản, một đất nước nổi tiếng với nền văn hóa phong phú và công nghệ tiên tiến, đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn học tiếng Nhật và trải nghiệm cuộc sống tại xứ sở mặt trời mọc.
Với sự phát triển không ngừng của nhu cầu học tiếng Nhật, hàng loạt trường Nhật ngữ đã được thành lập, mang đến nhiều lựa chọn cho người học. Bài viết này sẽ giới thiệu danh sách các trường Nhật ngữ phổ biến nhất tại Nhật Bản, nơi cung cấp môi trường học tập chất lượng và trải nghiệm văn hóa đáng nhớ.
Nhật Bản | |||
STT | Trường | Địa chỉ | LINK |
1 | Học viện Quốc tế Asahi | 〒110-0015 Tokyoto Taitoku HigashiUeno 3-12-11 | link |
2 | Học viện GAG | 2-11-2 Sanno, Hakata-ku, Fukuoka,Japan | link |
3 | Học viện quốc tế Aichi | 1-30-3 Shinsakae, Naka-ku, Nagaoya City, Aichi, 460-0007, Nhật Bản | link |
4 | Trường Nhật ngữ Newglobal | Tầng 2, Tòa nhà STK 2-7-9 Hyakunincho, Shinjuku-ku, Tokyo | link |
5 | Trường Ngật ngữ Ohara | 3-18-1 Nishishinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan | link |
6 | Trường Nhật Ngữ Osaka Kanko | 2-3-14 Kitahama, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
7 | Trường cao đẳng kinh doanh Anabuki | 1-10-1 Itagaki-cho, Takamatsu-shi, Kagawa, Japan | link |
8 | Trường Nhật ngữ Nissei Nagoya | 2-1-10 Nishiki, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi, Japan | link |
9 | Trường chuyên môn Matsue sogo | 4-5-15 Higashi-Kawaguchi-cho, Matsue-shi, Shimane, Japan | link |
10 | Trường Nhật ngữ JOA | 4-1-9 Honmachi, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
11 | Trường Nhật ngữ Kyoto Minsai | 1-2-8 Shijo-Omiya, Shimogyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto, Japan | link |
12 | Trường Nhật ngữ Meiyu | 5-2-3 Nishiogikita, Suginami-ku, Tokyo, Japan | link |
13 | Trường Nhật ngữ Only one | 2-8-1 Kitahama, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
14 | Trường Nhật ngữ Osaka bunka | 1-2-15 Nanba, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
15 | Trường Nhật ngữ Tokyo Nichigo | 2-4-1 Ebisu, Shibuya-ku, Tokyo, Japan | link |
16 | Trường Nhật ngữ ICA | 1-5-4 Kandasudacho, Chiyoda-ku, Tokyo, Japan | link |
17 | Trường cao đẳng kinh doanh Tokyo | 1-2-7 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo, Japan | link |
18 | Trường chuyên môn IGL | 3-1-18 Ujina-Higashi, Minami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima, Japan | link |
19 | Trường chuyên môn Kouka | 2-15-1 Fukusumi, Adachi-ku, Tokyo, Japan | link |
20 | Trường Nhật ngữ Meishin | 1-12-3 Nihonbashi-Kakigaracho, Chuo-ku, Tokyo, Japan | link |
21 | Trường Nhật ngữ Minami Osaka | 3-8-5 Abeno, Abeno-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
22 | Trường Nhật ngữ Nikken | 2-3-1 Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan | link |
23 | Trường Nhật ngữ Yamano | 5-16-9 Jingu-mae, Shibuya-ku, Tokyo, Japan | link |
24 | Trường Nhật ngữ ECC Nagoya | 1-6-1 Meieki, Nakamura-ku, Nagoya-shi, Aichi, Japan | link |
25 | Trường Nhật ngữ KIJ | 3-1-13 Sakuragawa, Naniwa-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
26 | Trường Nhật ngữ Osaka kokusai | 3-4-4 Kitahama, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
27 | Trường Nhật ngữ Nissei Osaka | 1-4-17 Minamisemba, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
28 | Trường Nhật ngữ Kouryu | 2-16-1 Minami, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
29 | Trường Nhật ngữ 3H | 2-14-5 Minami, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
30 | Trường Nhật ngữ Yono | 1-15-6 Yono, Chuo-ku, Saitama-shi, Saitama, Japan | link |
31 | Trường Nhật ngữ Sakura Tokyo | 4-2-2 Nishi-Shinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan | link |
32 | Trường Nhật ngữ Kobe Toyo | 5-1-5 Chuo-ku, Kobe-shi, Hyogo, Japan | link |
33 | Trường Nhật ngữ An Language | 3-1-14 Sendagaya, Shibuya-ku, Tokyo, Japan | link |
34 | Trường Nhật ngữ EHLE | 3-7-10 Namba-Naka, Naniwa-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
35 | Trường Nhật ngữ Shurin | 1-8-16 Kita, Sumiyoshi-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
36 | Trường Nhật ngữ OBC | 3-2-1 Hakozaki, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka, Japan | link |
37 | Trường Nhật ngữ ECC Osaka | 1-5-10 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo, Japan | link |
38 | Trường Nhật ngữ Hirata | 2-4-5 Nishikawa, Suita-shi, Osaka, Japan | link |
39 | Trường Nhật ngữ Manabi | 3-4-14 Nishi, Chuo-ku, Sapporo-shi, Hokkaido, Japan | link |
40 | Trường Nhật ngữ Human Academy | 3-8-1 Minami, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka, Japan | link |
41 | Trường Nhật ngữ Kyushu | 1-1-7 Nishijin, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka, Japan | link |
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, mọi thông tin có thể thay đổi theo thời gian. Để biết thêm thông tin chi tiết và được cập nhật mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với KOKORO để được tư vấn miễn phí bạn nhé!
Đọc thêm: Xuất khẩu lao động Nhật Bản có phải là lựa chọn tốt nhất ở thời điểm hiện tại?
Du học Kokoro – Kiến tạo tương lai sẽ giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
💒 124 Cao Thắng, Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng.
> Fanpage: Du học Nhật Bản Kokoro
Fanpage: Du học KOKORO kiến tạo tương lai
Fanpage: Du học Hàn quốc Kokoro
Fanpage: Du học Kokoro Vinh-kokoro